Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lúa nương

Danh từ

lúa gieo thẳng trên nương ở miền núi.
Đồng nghĩa: lúa rẫy

Xem thêm các từ khác

  • Lúa nước

    Danh từ lúa trồng ở ruộng nước nói chung, được coi là một phương thức canh tác đặc trưng trồng lúa nước nền văn minh...
  • Lúa nổi

    Danh từ lúa ở miền Nam Việt Nam, gieo trồng ở vùng nước ngập sâu vào tháng năm, thu hoạch vào cuối năm hoặc vào đầu...
  • Lúa rẫy

    Danh từ xem lúa nương
  • Lúa sạ

    Danh từ lúa được gieo thẳng không qua khâu cấy (gọi là sạ).
  • Lúa sớm

    Danh từ lúa ngắn ngày, được gieo cấy vào đầu vụ mùa và thu hoạch sớm nhất trong vụ.
  • Lúa thu

    Danh từ lúa ngắn ngày, gieo cấy vào giữa mùa hè (tháng năm), gặt vào mùa thu (tháng tám).
  • Lúa trời

    Danh từ lúa dại mọc tự nhiên ở các ruộng hay đất trũng bỏ hoang, có hạt rất nhỏ. Đồng nghĩa : lúa ma
  • Lúa xuân

    Danh từ lúa ở miền Bắc Việt Nam, gieo cấy vào cuối mùa đông - đầu mùa xuân và thu hoạch vào tháng sáu.
  • Lúa xuân-hè

    Danh từ lúa ở miền Trung Việt Nam, cấy sau khi thu hoạch lúa đông-xuân và thu hoạch trước khi cấy lúa hè-thu, trong chế độ...
  • Lúa đông-xuân

    Danh từ lúa gieo cấy vào cuối mùa mưa và thu hoạch trong mùa khô hay đầu mùa mưa năm sau.
  • Lúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút 1.2 thời điểm không xác định,...
  • Lúc cúc

    Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) từ gợi tả dáng đi, chạy (thường của trẻ con) với những bước ngắn và nhanh em bé lúc...
  • Lúc la lúc lắc

    Động từ như lúc lắc (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Lúc lắc

    Động từ lắc qua lắc lại lúc lắc quả chuông chiếc xe lúc lắc trên đường
  • Lúc lỉu

    Tính từ (Phương ngữ) sai trĩu xuống cây lúc lỉu những quả là quả
  • Lúc nha lúc nhúc

    Tính từ như lúc nhúc (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lúc nhúc

    Tính từ từ gợi tả cảnh đông và lộn xộn, tập trung vào một chỗ, chen chúc nhau mà di động không ngừng tằm lúc nhúc...
  • Lúc nào

    Đại từ thời điểm nào đó không rõ, thường dùng để hỏi đi từ lúc nào? lúc nào thì xong? thời điểm nào đó không muốn...
  • Lúi húi

    chăm chú, luôn tay làm một việc nào đó, không để ý gì đến xung quanh suốt ngày lúi húi trong bếp lúi húi tìm tòi vật gì...
  • Lúm đồng tiền

    chỗ hơi lõm hiện ra ở má, ở khoé môi, trông rất duyên má lúm đồng tiền khi cười, hai lúm đồng tiền in rõ trên đôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top