Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạc hầu

Danh từ

(Từ cũ) chức quan văn thời Hùng Vương.

Xem thêm các từ khác

  • Lạc khoản

    Danh từ dòng chữ nhỏ ghi ngày tháng và tên người vẽ tranh, đi câu đối, dựng bia, v.v., thường là ở góc phía dưới đề...
  • Lạc loài

    Tính từ bơ vơ, không có chỗ dựa, do bị sống tách khỏi thân thích, đồng loại kiếp sống lạc loài \"Khói mù nghi ngút ngàn...
  • Lạc lõng

    bị tản mát đi mỗi người một ngả, tất cả đều lạc nhau lạc lõng mỗi người một ngả bơ vơ, lẻ loi một mình, do bị...
  • Lạc nghiệp

    Tính từ vui vẻ làm ăn có an cư thì mới lạc nghiệp
  • Lạc nhân

    Danh từ lạc đã bóc vỏ.
  • Lạc quan

    Tính từ có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp tư tưởng lạc quan có cái nhìn lạc quan sống lạc quan yêu...
  • Lạc quan tếu

    Tính từ (Khẩu ngữ) lạc quan thái quá, hoàn toàn không có cơ sở.
  • Lạc thú

    Danh từ thú vui (thường nói về những thú vật chất) tận hưởng lạc thú
  • Lạc tiên

    Danh từ cây leo mọc hoang, lá dạng tim, mép lá có răng nhỏ, tua cuốn và hoa mọc ở kẽ lá, quả mọng, thân dùng làm thuốc.
  • Lạc tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ thời Hùng Vương.
  • Lạc điệu

    Tính từ sai, chệch ra khỏi điệu của bài hát, bản nhạc hát lạc điệu không ăn khớp, không phù hợp với hoàn cảnh, không...
  • Lạc đà

    Danh từ thú lớn, cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu, nhịn khát và nhịn đói giỏi, dùng để cưỡi hay để tải đồ ở...
  • Lạc đề

    Tính từ sai, chệch yêu cầu về nội dung, không theo đúng chủ đề bài làm bị lạc đề hỏi một câu lạc đề
  • Lạch bà lạch bạch

    Tính từ như lạch bạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch bạch

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng bàn chân bước đi nặng nề, chậm chạp trên đất mềm lạch bạch như...
  • Lạch tà lạch tạch

    Tính từ như lạch tạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch xà lạch xạch

    Tính từ như lạch xạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch xạch

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động nhỏ, trầm, như tiếng của các vật bé và cứng xô đụng nhẹ vào nhau đạp máy...
  • Lạch đạch

    Tính từ (Ít dùng) như lạch bạch chạy lạch đạch
  • Lại gan

    Động từ (Phương ngữ) hả giận phải cho nó một trận thì mới lại gan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top