Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lở lói

Động từ

lở sâu nhiều chỗ làm cho bề mặt nham nhở (nói khái quát)
lở lói đầy mình
mặt đường bị lở lói

Xem thêm các từ khác

  • Lở mồm long móng

    Danh từ bệnh dịch ở động vật nhai lại và ở lợn, gây sốt và làm loét ở miệng, ở vú và kẽ móng chân.
  • Lở sơn

    Động từ lở do bị dị ứng với nhựa cây sơn làm cho mặt sưng phù, ngứa ngáy, nổi mụn mặt bị lở sơn
  • Lởm cha lởm chởm

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lởm chởm, gây cảm giác hơi ghê sợ tường cắm lởm cha lởm chởm mảnh sành
  • Lởm chởm

    Tính từ có nhiều đầu nhọn, cứng nhô lên hoặc đâm ra, không đều mỏm đá lởm chởm râu ria mọc lởm chởm Đồng nghĩa...
  • Lởn vởn

    Động từ quanh quẩn mãi không rời, khi gần khi xa, lúc ẩn lúc hiện đi lởn vởn ngoài ngõ khói lởn vởn trên rặng tre Đồng...
  • Lỡ bước

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gặp bước đường không may trong cuộc đời bị sa cơ lỡ bước giúp đỡ kẻ lỡ bước Đồng...
  • Lỡ duyên

    Động từ lỡ làng về tình duyên trái kiếp lỡ duyên
  • Lỡ lầm

    như lầm lỡ .
  • Lỡ ra

    Kết từ (Phương ngữ) xem nhỡ ra
  • Lỡ thì

    Tính từ quá tuổi lấy chồng mà vẫn chưa có chồng gái lỡ thì Đồng nghĩa : lỡ thời
  • Lỡ thời

    Tính từ (Ít dùng) như lỡ thì .
  • Lỡ tàu

    Động từ (Phương ngữ) xem nhỡ tàu
  • Lỡ đường

    Động từ phải dừng lại trên đường đi xa do gặp trắc trở khách lỡ đường bị lỡ đường nên phải tìm chỗ trọ
  • Lợi bất cập hại

    lợi chẳng bù hại; tưởng là có lợi nhưng thực ra cái hại còn lớn hơn.
  • Lợi danh

    Danh từ (Ít dùng) như danh lợi \"Cánh buồm bể hoạn mênh mang, Cái phong ba khéo cợt phường lợi danh.\" (CO)
  • Lợi dụng

    Động từ dựa vào điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì (sẽ dễ thành công) lợi dụng thời cơ dựa vào điều...
  • Lợi hại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt lợi và mặt hại của một việc gì, trong quan hệ so sánh với nhau (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1...
  • Lợi khí

    Danh từ công cụ, phương tiện có hiệu lực để tiến hành một việc nào đó báo chí là lợi khí tuyên truyền bị mất lợi...
  • Lợi lộc

    Danh từ món lợi (nói khái quát; thường hàm ý chê) kiếm chác lợi lộc việc đó chẳng mang lại lợi lộc gì!
  • Lợi nhuận

    Danh từ khoản tiền chênh lệch do thu nhập vượt chi phí sau một quá trình sản xuất, kinh doanh (thường nói về những tổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top