Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luận văn

Danh từ

công trình nghiên cứu của sinh viên, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học.
(Từ cũ) bài luận, bài tập làm văn
làm bài luận văn

Xem thêm các từ khác

  • Luận án

    Danh từ công trình nghiên cứu của nghiên cứu sinh trình bày trước hội đồng khoa học để được công nhận học vị trên...
  • Luận điểm

    Danh từ ý kiến, quan điểm có tính chất lí luận khủng hoảng tài chính được lí giải với nhiều luận điểm khác nhau
  • Luận điệu

    Danh từ ý kiến, lí lẽ đưa ra để đánh lừa luận điệu vu khống đưa ra những luận điệu giả dối
  • Luận đoán

    Danh từ điều đoán trước dựa vào suy luận những luận đoán có tính khoa học
  • Luận đề

    Danh từ mệnh đề hay thuyết coi là đúng và đưa ra để bảo vệ bằng luận cứ luận đề về sự hình thành vũ trụ
  • Luật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy luật (nói tắt) 1.2 những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt...
  • Luật bài trung

    Danh từ xem bài trung
  • Luật bằng trắc

    Danh từ quy tắc sử dụng các âm tiết bằng, trắc trong thơ.
  • Luật chơi

    Danh từ (Khẩu ngữ) luật được quy định cụ thể hoặc được hiểu ngầm giữa đôi bên hoặc giữa những người trong cuộc...
  • Luật dân sự

    Danh từ luật điều chỉnh các mối quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân giữa các cá nhân, pháp nhân và các chủ thể khác.
  • Luật gia

    Danh từ người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
  • Luật hành chính

    Danh từ luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trong quá trình tổ chức và quản lí hành chính nhà nước.
  • Luật hình sự

    Danh từ luật quy định các tội phạm và hình phạt đối với người phạm tội.
  • Luật học

    Danh từ môn học chuyên nghiên cứu về pháp luật.
  • Luật khoa

    Danh từ khoa luật học sinh viên luật khoa
  • Luật lệ

    Danh từ pháp luật và những điều đã thành lệ mà mọi người trong xã hội phải tuân theo (nói khái quát) chấp hành luật...
  • Luật pháp

    Danh từ xem pháp luật
  • Luật quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc về công pháp quốc tế và tư pháp quốc tế.
  • Luật rừng

    Danh từ luật mạnh được yếu thua, theo kiểu đấu tranh sinh tồn trong thế giới loài vật xử theo luật rừng
  • Luật sư

    Danh từ người chuyên bào chữa cho đương sự trước toà án theo pháp luật hoặc làm cố vấn về pháp luật, nói chung luật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top