Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Múi

Mục lục

Danh từ

phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép nhỏ
múi bưởi
múi quýt
múi mít
phần có hình giống như các múi quả ở bắp thịt và ở một số vật
bắp tay nổi múi
múi đèn xếp
phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến
múi giờ

Danh từ

đầu mối của sợi dây hoặc phần góc của chăn, màn, v.v.
kéo múi chăn đắp kín cổ
tém múi màn
thắt lưng bỏ múi
(Phương ngữ) nút buộc, múi buộc
múi lạt
thắt lại múi dây
múi bao tượng
(Phương ngữ) giáp mối của hai đường giao thông
từ trong làng ra đến múi đường cái

Xem thêm các từ khác

  • Măm

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ), cho bé măm
  • Măng

    Danh từ: mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn, vịt xáo măng, tre già...
  • Măng tơ

    Tính từ: (Ít dùng) non, trẻ, khuôn mặt măng tơ
  • Tính từ: đẹp, cái chân, cái thiện, cái mĩ
  • Danh từ: đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v., bộ phận có...
  • Mũi

    Danh từ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và...
  • Mũm mĩm

    Tính từ: béo và tròn trĩnh, trông thích mắt (thường nói về trẻ em), chân tay mũm mĩm, Đồng...
  • Danh từ: cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị...
  • Mơ mộng

    Động từ: say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, không thực tế, mơ mộng viển vông,...
  • Mơi

    Động từ: (thông tục) dùng lời nói, cử chỉ khéo léo để lôi cuốn người khác làm theo ý mình,...
  • Mơn

    Động từ: xoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu, mơn nhẹ lên chỗ đau
  • Mưa

    hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất, trời đang mưa, khóc như mưa
  • Mưa dầm

    Danh từ: mưa kéo dài nhiều ngày trên một diện rộng.
  • Mưa mây

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như mây mưa, "cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài...
  • Mưng

    Danh từ: cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu...
  • Mươi

    Danh từ: mười, chục, từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười,...
  • Mươn mướt

    Tính từ: hơi nhẵn và trơn, trông thích mắt, lá non mươn mướt
  • Mương

    Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng
  • Mướn

    Động từ: (phương ngữ) thuê, mướn người làm, mướn nhà ở tạm, cày thuê cuốc mướn
  • Mướt

    Tính từ: bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top