Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạch sủi

Danh từ

mạch nước ngầm sủi lên ở thành hoặc đáy các công trình xây dựng, do áp lực nước quá lớn, thường gây hại cho công trình
chân đê xuất hiện nhiều mạch sủi

Xem thêm các từ khác

  • Mạch tích hợp

    Danh từ toàn bộ các linh kiện điện tử có kích thước rất nhỏ được bố trí trên một diện tích nhỏ, tạo thành một...
  • Mại bản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài...
  • Mạn phép

    Động từ (Kiểu cách) chưa được phép mà đã làm (thường dùng trong lời nói xin lỗi người bề trên một cách lịch sự)...
  • Mạn đàm

    Động từ (Trang trọng, hoặc kc) trao đổi ý kiến xung quanh một vấn đề nào đó dưới hình thức nói chuyện thân mật, thoải...
  • Mạng cục bộ

    Danh từ xem LAN
  • Mạng diện rộng

    Danh từ xem WAN
  • Mạng mỡ

    Danh từ phần ở hai bên bụng, ngang với thắt lưng đánh trúng mạng mỡ
  • Mạng sườn

    Danh từ phần ở hai bên bụng, sát với xương sườn.
  • Mạng toàn cục

    Danh từ xem WAN
  • Mạnh Thường Quân

    Danh từ người nước Tề thời Chiến Quốc ở Trung Quốc xưa, rất giàu có, yêu trọng hiền tài và hay dùng tiền bạc để...
  • Mạnh bạo

    Tính từ không sợ, dám nghĩ dám làm những việc thấy là đáng làm, tuy biết đó là việc người ta thường e ngại nói năng...
  • Mạnh dạn

    Tính từ không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại nói năng mạnh dạn Đồng nghĩa : bạo...
  • Mạnh giỏi

    Tính từ (Phương ngữ) mạnh khoẻ (thường dùng trong lời chúc, lời thăm hỏi) anh đi mạnh giỏi!
  • Mạnh miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mạnh mồm .
  • Mạnh mẽ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát) 1.2 có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả...
  • Mạnh mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám nói những điều người khác e ngại, nhưng thường lại không làm được như đã nói (hàm ý chê)...
  • Mạnh tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám làm, và làm một cách mạnh bạo những việc người khác thường phải đắn đo, e ngại mạnh tay trừng...
  • Mạo danh

    Động từ mạo tên người khác (thường để làm việc mờ ám) mạo danh nhà chức trách mạo danh nhà báo Đồng nghĩa : giả...
  • Mạo hiểm

    liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm, có thể mang lại hậu quả rất tai hại hành động phiêu lưu, mạo hiểm mạo hiểm...
  • Mạo muội

    Động từ (Từ cũ, hoặc kc) đánh liều làm việc biết có thể là dại dột, dễ gây sơ suất (thường dùng ở đầu câu bày...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top