Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạng sườn

Danh từ

phần ở hai bên bụng, sát với xương sườn.

Xem thêm các từ khác

  • Mạng toàn cục

    Danh từ xem WAN
  • Mạnh Thường Quân

    Danh từ người nước Tề thời Chiến Quốc ở Trung Quốc xưa, rất giàu có, yêu trọng hiền tài và hay dùng tiền bạc để...
  • Mạnh bạo

    Tính từ không sợ, dám nghĩ dám làm những việc thấy là đáng làm, tuy biết đó là việc người ta thường e ngại nói năng...
  • Mạnh dạn

    Tính từ không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại nói năng mạnh dạn Đồng nghĩa : bạo...
  • Mạnh giỏi

    Tính từ (Phương ngữ) mạnh khoẻ (thường dùng trong lời chúc, lời thăm hỏi) anh đi mạnh giỏi!
  • Mạnh miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mạnh mồm .
  • Mạnh mẽ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát) 1.2 có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả...
  • Mạnh mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám nói những điều người khác e ngại, nhưng thường lại không làm được như đã nói (hàm ý chê)...
  • Mạnh tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám làm, và làm một cách mạnh bạo những việc người khác thường phải đắn đo, e ngại mạnh tay trừng...
  • Mạo danh

    Động từ mạo tên người khác (thường để làm việc mờ ám) mạo danh nhà chức trách mạo danh nhà báo Đồng nghĩa : giả...
  • Mạo hiểm

    liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm, có thể mang lại hậu quả rất tai hại hành động phiêu lưu, mạo hiểm mạo hiểm...
  • Mạo muội

    Động từ (Từ cũ, hoặc kc) đánh liều làm việc biết có thể là dại dột, dễ gây sơ suất (thường dùng ở đầu câu bày...
  • Mạo nhận

    Động từ nhận càn, nhận bừa (thường để đánh lừa) mạo nhận là công an
  • Mạo từ

    Danh từ từ dùng phụ cho danh từ trong một số ngôn ngữ để phân biệt giống, số, tính xác định và tính không xác định...
  • Mạo xưng

    Động từ (Ít dùng) xưng giả tên một người nào đó để đánh lừa làm việc gì mạo xưng là nhà báo Đồng nghĩa : giả...
  • Mạt chược

    Danh từ trò chơi với những quân bài làm bằng sừng, ngà hay nhựa, do bốn người chơi đánh mạt chược Đồng nghĩa : mà chược
  • Mạt cưa

    Danh từ xem mùn cưa
  • Mạt cưa mướp đắng

    chỉ hai hạng người đều là những kẻ chuyên lừa lọc, đáng khinh như nhau (lại gặp nhau) \"Tình cờ, chẳng hẹn mà nên,...
  • Mạt hạng

    Tính từ (hạng) thấp kém nhất, không có chút giá trị nghề mạt hạng đồ mạt hạng!
  • Mạt kiếp

    Tính từ cho đến tận cuối đời (vẫn chỉ là cái không hay, cái đáng nguyền rủa) nghèo đến mạt kiếp mạt kiếp cũng không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top