- Từ điển Việt - Việt
Mạo từ
Danh từ
từ dùng phụ cho danh từ trong một số ngôn ngữ để phân biệt giống, số, tính xác định và tính không xác định
- 'a, the là những mạo từ trong tiếng Anh
- Đồng nghĩa: quán từ
Xem thêm các từ khác
-
Mạo xưng
Động từ (Ít dùng) xưng giả tên một người nào đó để đánh lừa làm việc gì mạo xưng là nhà báo Đồng nghĩa : giả... -
Mạt chược
Danh từ trò chơi với những quân bài làm bằng sừng, ngà hay nhựa, do bốn người chơi đánh mạt chược Đồng nghĩa : mà chược -
Mạt cưa
Danh từ xem mùn cưa -
Mạt cưa mướp đắng
chỉ hai hạng người đều là những kẻ chuyên lừa lọc, đáng khinh như nhau (lại gặp nhau) \"Tình cờ, chẳng hẹn mà nên,... -
Mạt hạng
Tính từ (hạng) thấp kém nhất, không có chút giá trị nghề mạt hạng đồ mạt hạng! -
Mạt kiếp
Tính từ cho đến tận cuối đời (vẫn chỉ là cái không hay, cái đáng nguyền rủa) nghèo đến mạt kiếp mạt kiếp cũng không... -
Mạt kì
Danh từ (Ít dùng) như hậu kì mạt kì nhà Lê -
Mạt kỳ
Danh từ xem mạt kì -
Mạt sát
Động từ dùng những lời lẽ quá đáng để nhằm hạ thấp giá trị của người khác bị mạt sát nặng nề lớn tiếng mạt... -
Mạt vận
Tính từ hết thời một thương gia đã đến ngày mạt vận -
Mạt đời
Tính từ (Khẩu ngữ) như mạt kiếp (ng1) khổ mạt đời -
Mải mê
Động từ ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa mải... -
Mảnh bát
Danh từ cây leo mọc hoang, cùng họ với bầu bí, quả khi chín có màu đỏ, có thể dùng làm rau ăn. -
Mảnh cộng
Danh từ xem lá cẩm -
Mảnh dẻ
Tính từ gầy và mảnh, trông có vẻ yếu dáng người mảnh dẻ nhành cây mảnh dẻ Đồng nghĩa : mảnh mai, mảnh khảnh -
Mảnh khảnh
Tính từ cao, gầy và mảnh, trông yếu dáng người mảnh khảnh nét chữ mảnh khảnh Đồng nghĩa : mảnh dẻ, mảnh mai -
Mảnh mai
Tính từ mảnh, trông có vẻ yếu nhưng ưa nhìn dáng điệu mảnh mai thân hình mảnh mai Đồng nghĩa : mảnh dẻ, mảnh khảnh,... -
Mấp máy
Động từ (môi, mắt) cử động rất khẽ và liên tiếp đôi mi mấp máy cặp môi mấp máy nhưng không thành tiếng -
Mấp mé
Động từ ở gần sát một mức giới hạn nào đó nước mấp mé mặt đê Đồng nghĩa : ngấp nghé -
Mấp mô
Tính từ có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt mặt đường mấp mô Đồng nghĩa : khấp khểnh, gồ ghề Trái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.