Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mấp mé

Động từ

ở gần sát một mức giới hạn nào đó
nước mấp mé mặt đê
Đồng nghĩa: ngấp nghé

Xem thêm các từ khác

  • Mấp mô

    Tính từ có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt mặt đường mấp mô Đồng nghĩa : khấp khểnh, gồ ghề Trái...
  • Mất công

    Động từ bỏ thời gian và công sức ra làm việc gì một cách vô ích, không có hiệu quả mất công tìm kiếm nó không về...
  • Mất công toi

    Động từ (Khẩu ngữ) mất công một cách hoàn toàn vô ích thật là mất công toi, phải lội bộ mấy cây số lên mà hắn lại...
  • Mất cả chì lẫn chài

    mất hết, đã không thu được chút lợi gì mà còn mất cả vốn bỏ ra phải tính toán cho kĩ, không khéo lại mất cả chì...
  • Mất cắp

    Động từ bị kẻ gian lấy cắp bị mất cắp tiền Đồng nghĩa : mất trộm
  • Mất dạy

    Tính từ (Thông tục) hư đốn, thiếu giáo dục đồ mất dạy! ăn nói mất dạy Đồng nghĩa : vô giáo dục
  • Mất giá

    Động từ không còn giá trị như trước giá cả leo thang, đồng tiền mất giá
  • Mất gốc

    Động từ (Khẩu ngữ) không còn giữ được bản chất tốt đẹp vốn có của mình đồ mất gốc!
  • Mất hút

    Động từ (Khẩu ngữ) không còn một chút bóng dáng nào trong tầm mắt, hoàn toàn không còn nhìn thấy đâu nữa chiếc xe mất...
  • Mất hồn

    Động từ ở trạng thái như mất hết khả năng suy nghĩ, cảm giác, do quá lo buồn, sợ hãi, v.v. đờ đẫn như kẻ mất hồn
  • Mất mùa

    Động từ thu hoạch mùa màng rất kém, có ảnh hưởng lớn tới đời sống đói kém vì mất mùa Đồng nghĩa : thất bát Trái...
  • Mất mạng

    Động từ (Thông tục) chết suýt nữa thì mất mạng đùa với lửa thì mất mạng như chơi!
  • Mất mặn mất nhạt

    thô bạo trong đối xử, không nể nang, không kể gì đến tình nghĩa mắng cho một trận mất mặn mất nhạt
  • Mất ngủ

    Động từ ở trạng thái không sao ngủ được, thường do thần kinh bị căng thẳng quá hoặc do bị bệnh mắc chứng mất ngủ
  • Mất nết

    Tính từ hư hỏng, không ngoan ngoãn, nết na như trước (thường nói về người còn ít tuổi với hàm ý trách mắng) được...
  • Mất sức

    Động từ ở trạng thái sức khoẻ bị giảm sút do một tác động trực tiếp nào đó sau trận ốm nặng, mất sức trông thấy...
  • Mất tiêu

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mất đi hẳn, không còn thấy đâu nữa quên mất tiêu số tiền đó đã bị ai lấy mất...
  • Mất toi

    Động từ (Thông tục) mất đi một cách hoàn toàn vô ích mất toi cả buổi chiều mất toi cả mấy sào lúa vì úng ngập
  • Mất trí

    Động từ mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức; điên (lối nói kiêng tránh) nói năng như một kẻ mất...
  • Mất trắng

    Động từ mất hết, không thu lại được tí nào mùa màng mất trắng bao nhiêu vốn liếng bị mất trắng cả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top