Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mấy

Mục lục

Danh từ

từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu
chỉ còn mấy tháng nữa là Tết
mua mấy thứ lặt vặt
từ chỉ một số lượng nào đó không rõ hoặc không cần nói rõ, nhưng không phải chỉ có một vài, mà được coi là tương đối nhiều
đến mấy lần mà không gặp
"Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu!" (Cdao)

Đại từ

từ dùng để hỏi về một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường là không nhiều
bây giờ là mấy giờ?
năm nay cháu lên mấy?
từ chỉ một số lượng hoặc mức độ nào đó không cần xác định, nhưng được coi là đáng kể
nói mấy cũng không hiểu
"Yêu nhau mấy núi cũng trèo, Mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua." (Cdao)

Trợ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như với
cứu tôi mấy!
cho em chơi mấy!

Xem thêm các từ khác

  • Mấy nỗi

    (khẩu ngữ) như chẳng mấy nỗi, của ấy thì mấy nỗi mà hỏng
  • Mầm

    Danh từ: bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành,...
  • Mần

    Động từ: (phương ngữ) làm, mần ăn, "thương em nỏ biết mần răng, mười đêm ra đứng trông...
  • Mầu

    Danh từ: (phương ngữ), Tính từ: tài tình và có cái gì đó cao siêu,...
  • Mầu mè

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mè
  • Mầu mẽ

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mẽ
  • Mầu mỡ

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mỡ
  • Mầu nhiệm

    Tính từ: tài tình đến mức như có phép lạ, không thể hiểu được bằng lẽ thường, một phương...
  • Mầu sắc

    Danh từ: (phương ngữ), xem màu sắc
  • Mầy

    (phương ngữ), xem mày
  • Mầy mò

    Động từ: (phương ngữ), xem mày mò
  • Mẩm

    Động từ: (khẩu ngữ) tin chắc theo nhận định chủ quan, và có ý mừng thầm, mẩm là việc sẽ...
  • Mẩn

    có nhiều nốt nhỏ nổi lên trên mặt da, thường gây ngứa, khó chịu, bị muỗi đốt nổi mẩn lên, người đầy mẩn đỏ,...
  • Mẩu

    Danh từ: phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra từ một vật, một chỉnh thể nào đó,...
  • Mẩy

    Tính từ: to và chắc hạt, chắc thịt, hạt thóc mẩy, cua mẩy, trái nghĩa : lép, kẹ, óp
  • Mẫm

    Tính từ: béo tròn, đầy đặn, ngón tay béo mẫm, Đồng nghĩa : bụ, mập
  • Mẫu

    Danh từ: cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu, cái có thể cho...
  • Mậm

    Danh từ: (phương ngữ), xem mầm
  • Mận

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ...
  • Mập mờ

    Tính từ: lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ, tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top