- Từ điển Việt - Việt
Mật danh
Danh từ
kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật
- mật danh của đơn vị
- điệp viên mang mật danh 007
- Đồng nghĩa: bí danh
Xem thêm các từ khác
-
Mật hiệu
Danh từ dấu hiệu bí mật được quy ước cho một nhóm người nhận biết và thông tin cho nhau ra mật hiệu với nhau Đồng... -
Mật khẩu
Danh từ lời hỏi hoặc đáp ngắn gọn đã được quy ước làm mật hiệu để những người trong cùng một tổ chức nhận... -
Mật lệnh
Danh từ mệnh lệnh bí mật thi hành mật lệnh của cấp trên -
Mật mã
Danh từ mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành dịch mật mã -
Mật ngọt chết ruồi
lời lẽ, giọng điệu ngọt ngào, quyến rũ, nhưng giả dối và nguy hiểm. -
Mật ong
Danh từ chất lỏng, sánh, màu vàng óng, vị ngọt sắc, do ong hút mật làm ra, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc. -
Mật thiết
Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau gắn bó mật thiết hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau Đồng nghĩa... -
Mật thám
Danh từ cơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa sở mật thám nhân viên mật... -
Mật thư
Danh từ thư có nội dung quan trọng cần được giữ bí mật. -
Mật vụ
Danh từ cơ quan chỉ huy công việc bí mật do thám ở một số nước đế quốc, thuộc địa. nhân viên mật vụ. -
Mật ít ruồi nhiều
ví trường hợp món lợi thì nhỏ mà người xúm lại giành nhau chia phần thì lại đông. -
Mật đàm
Động từ họp bàn bí mật giữa các bên về những vấn đề quan trọng hai bên đã mật đàm về kế hoạch rút quân -
Mật độ
Danh từ số lượng trung bình trên một đơn vị diện tích mật độ dân số tăng nhanh ở các thành phố lớn mật độ xe cộ... -
Mật ước
Danh từ điều ước được kí kết bí mật. -
Mậu dịch
Mục lục 1 Động từ 1.1 mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước 2 Danh từ 2.1 mậu dịch quốc doanh (nói tắt)... -
Mậu dịch quốc doanh
Danh từ (Từ cũ) việc buôn bán, kinh doanh do nhà nước quản lí. -
Mậu dịch viên
Danh từ (Từ cũ) nhân viên cửa hàng mậu dịch quốc doanh. -
Mắc coọc
Danh từ cây nhỡ, quả tương tự như quả lê nhưng nhỏ hơn, thịt quả cứng, vị chua, ngọt. -
Mắc công
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mất công. -
Mắc cười
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) buồn cười cái mặt hắn mắc cười quá hà!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.