- Từ điển Việt - Việt
Mặc
Mục lục |
Động từ
khoác quần áo vào để che thân mình
- học sinh mặc đồng phục đến trường
- mặc thêm áo ấm
Động từ
để tuỳ ý, không can thiệp vào hoặc không biết gì đến
- để mặc, không đả động gì đến
- nó muốn đi đâu, mặc nó
- Đồng nghĩa: kệ, mặc kệ, mặc thây
không để ý đến, coi như không có
- dư luận thế nào cũng mặc, không để ý đến
- "Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (Cdao)
- Đồng nghĩa: chớ thây, mặc kệ
Xem thêm các từ khác
-
Mặn
Tính từ: có vị như vị của muối biển, (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường, (ăn uống)... -
Mặt
Danh từ: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con... -
Mặt dày
Danh từ: bộ mặt trơ trẽn, không biết xấu hổ, đồ mặt dày!, Đồng nghĩa : mặt dạn mày dày,... -
Mặt hàng
Danh từ: loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, mặt hàng tiêu dùng, gạo... -
Mặt mũi
Danh từ: như mặt mày, (khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể... -
Mặt trăng
Danh từ: (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) vệ tinh tự nhiên của trái Đất, phản... -
Mẹ
Danh từ: người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi), con vật cái thuộc... -
Mẹo
Danh từ: cách khôn ngoan, thông minh được nghĩ ra trong một hoàn cảnh nhất định để giải quyết... -
Mẹp
Tính từ: (nằm) áp gí mình xuống, con trâu nằm mẹp trong vũng bùn -
Mẹt
Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ. -
Mẻ
Danh từ: chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn, Danh... -
Mẽ
Danh từ: (khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường), vẻ tốt đẹp... -
Mế
Danh từ: mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt nam), một bà mế... -
Mến
Động từ: có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình, giàu lòng mến khách, một người... -
Mết
Động từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi -
Mề
Danh từ: phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn,... -
Mềm
Tính từ: dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học, có khả năng làm những động tác... -
Mền
Danh từ: (phương ngữ) chăn, đắp mền bông -
Mễ
Danh từ: đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu, mễ phản,... -
Mệ
Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi)., (phương ngữ) bà, từ dùng để gọi người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.