Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mệt mỏi

mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường do kiệt sức
tay chân mệt mỏi
đấu tranh không mệt mỏi
Đồng nghĩa: mỏi mệt

Xem thêm các từ khác

  • Mệt nghỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm, tiếp nhận cái gì) liên tục, thả sức, đến lúc nào mệt thì nghỉ vì còn hoặc có rất nhiều...
  • Mệt nhoài

    Tính từ (Khẩu ngữ) mệt đến mức như chỉ muốn được nằm dài ra người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi
  • Mệt nhọc

    Tính từ mệt vì phải bỏ nhiều sức lực (nói khái quát) một ngày lao động mệt nhọc Đồng nghĩa : nhọc mệt
  • Mệt xác

    (Khẩu ngữ) mệt, tốn công sức một cách vô ích, không đáng nghĩ làm gì cho mệt xác!
  • Mỉa mai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu 2 Tính từ 2.1 trái ngược...
  • Mỉa móc

    Động từ moi móc những điều không hay của người khác ra để mỉa mai, giễu cợt, nhằm hạ nhục làm gì mà mỉa móc nhau...
  • Mị dân

    Động từ phỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình thủ đoạn mị dân chính sách...
  • Mịn màng

    Tính từ mịn mặt và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào làn da trắng trẻo mịn màng đôi má mịn màng Trái...
  • Mịt mù

    Tính từ như mù mịt sương khói mịt mù
  • Mịt mùng

    Tính từ bị bóng tối bao trùm trên cả một khoảng không gian rộng lớn đêm tối mịt mùng
  • Mịt mờ

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như mờ mịt \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran.\" (Cdao)
  • Mọc mũi sủi tăm

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng bắt đầu phát triển, khấm khá lên \"Đời đang lúc nhiễu nhương, muốn mọc mũi sủi tăm lên được,...
  • Mọc sừng

    Động từ (Khẩu ngữ) có vợ ngoại tình người chồng mọc sừng
  • Mọi khi

    Danh từ những lần trước đây, trước kia việc này mọi khi đều do anh ấy làm
  • Mọi rợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) như man di .
  • Mọt dân

    Danh từ từ dùng để ví những kẻ chuyên lợi dụng chức quyền đục khoét, bòn rút của dân kẻ tham nhũng mọt dân
  • Mọt gông

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bị tù) rất lâu, không biết đến ngày nào mới được ra tù mọt gông!
  • Mọt ruỗng

    Tính từ mọt đến mức rỗng hết bên trong; thường dùng để ví tình trạng thối nát từ bên trong của một chế độ, một...
  • Mọt sách

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để ví người không biết gì ngoài sách vở, sống xa rời thực tế anh ta là con mọt sách
  • Mỏ cặp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ê tô.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top