Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mối hàng

Danh từ

khách hàng quen thuộc
mất mối hàng

Xem thêm các từ khác

  • Mối lái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mối (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 người làm mối Động từ làm mối (nói khái quát) làm trung...
  • Mối manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như manh mối 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) làm mối Danh từ (Ít dùng) như manh mối tìm ra mối...
  • Mống cụt

    Danh từ xem mống
  • Mồ cha

    (Thông tục) từ dùng để chửi mồ cha mày!
  • Mồ côi

    Tính từ bị mất cha và/hoặc mẹ khi còn bé dại mồ côi cha từ lúc 2 tuổi trẻ mồ côi
  • Mồ côi mồ cút

    mồ côi, không nơi nương tựa. Đồng nghĩa : côi cút
  • Mồ hóng

    Danh từ (Phương ngữ) xem bồ hóng
  • Mồ hôi

    Danh từ chất nước bài tiết qua lỗ chân lông sợ toát mồ hôi trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm mồ hôi đổ ra của con người,...
  • Mồ hôi muối

    Danh từ mồ hôi trong thành phần có nhiều chất muối, khi khô để lại những vết loang trắng trên quần áo.
  • Mồ hôi mồ kê

    (Khẩu ngữ) mồ hôi chảy ra nhiều mồ hôi mồ kê nhễ nhại
  • Mồ hôi nước mắt

    mồ hôi và nước mắt, tượng trưng cho công sức lao động hết sức vất vả, khó nhọc của con người.
  • Mồ ma

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời còn sống của một người nào đó đã chết tương đối lâu căn nhà được xây từ hồi còn mồ...
  • Mồ yên mả đẹp

    (người chết) được chôn cất một cách chu đáo.
  • Mồi chài

    Động từ (Khẩu ngữ) quyến rũ để đưa vào tròng dùng gái đẹp để mồi chài
  • Mồm loa mép giải

    (Khẩu ngữ) to tiếng và lắm lời, nói át cả người khác (hàm ý chê) hơi một tí là mồm loa mép giải
  • Mồm miệng đỡ chân tay

    (Khẩu ngữ) lười nhác nhưng khôn ranh, dùng lời nói khéo léo để đỡ phải làm.
  • Mồm mép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mồm và mép; thường dùng để chỉ khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mồm năm miệng mười

    (Khẩu ngữ) lắm mồm lắm miệng, nói hết cả phần của người khác (hàm ý chê).
  • Mồn một

    Tính từ rõ đến từng chi tiết nghe rõ mồn một
  • Mồng thất

    Danh từ (Khẩu ngữ) ngày không có trong lịch; ý nói chẳng bao giờ có ngày đó cả đợi đến mồng thất làm thế thì đến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top