Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mồm mép

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) mồm và mép; thường dùng để chỉ khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh
mồm mép liến thoắng

Tính từ

(Khẩu ngữ) (ăn nói) hoạt bát, lém lỉnh (hàm ý chê)
anh chàng cũng mồm mép ra phết!

Xem thêm các từ khác

  • Mồm năm miệng mười

    (Khẩu ngữ) lắm mồm lắm miệng, nói hết cả phần của người khác (hàm ý chê).
  • Mồn một

    Tính từ rõ đến từng chi tiết nghe rõ mồn một
  • Mồng thất

    Danh từ (Khẩu ngữ) ngày không có trong lịch; ý nói chẳng bao giờ có ngày đó cả đợi đến mồng thất làm thế thì đến...
  • Mồng tơi

    Danh từ cây trồng thân leo, lá tròn, mềm, to và dày, có nhiều chất nhớt, lá và ngọn thường dùng nấu canh rau mồng tơi Đồng...
  • Mổ cò

    Động từ ví cách đánh máy chậm, từng chữ một và chỉ bằng một vài ngón tay đánh máy theo kiểu mổ cò
  • Mổ xẻ

    Động từ phân tích một cách tỉ mỉ, cặn kẽ để hiểu thật thấu đáo vấn đề được đưa ra mổ xẻ giữa buổi họp
  • Mỗi một

    như mỗi (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) mỗi một nhà đóng 100 nghìn đồng mỗi một năm một khác
  • Mỗi tội

    (Khẩu ngữ) như chỉ mỗi tội thông minh, nhanh nhẹn nhưng mỗi tội lười
  • Mộ chí

    Danh từ phiến đá hoặc tấm gỗ dựng trước mộ, ghi tên tuổi, quê quán, v.v. của người chết.
  • Mộ táng

    Danh từ mộ từ thời xa xưa phát hiện một khu mộ táng lớn
  • Mộ điệu

    Tính từ rất hâm mộ và biết thưởng thức, đánh giá về một lĩnh vực nào đó (thường là về nghệ thuật, thể thao) giới...
  • Mộ đạo

    Động từ tin và một lòng theo đạo (thường nói về đạo Kitô) tấm lòng mộ đạo Đồng nghĩa : sùng đạo
  • Mộ địa

    Danh từ (Từ cũ) nghĩa địa.
  • Mộc bản

    Danh từ bản gỗ có khắc chữ hoặc hình để in.
  • Mộc hương

    Danh từ vị thuốc đông y chế bằng rễ một loại cây thuộc họ cúc.
  • Mộc lan

    Danh từ loài cây lớn, hoa màu trắng, rất thơm, gỗ tốt, thường dùng để làm nhà, đóng thuyền, v.v..
  • Mộc mạc

    Tính từ giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên ăn nói mộc mạc sống giản dị, mộc mạc
  • Mộc nhĩ

    Danh từ nấm giống hình cái tai, màu nâu đen, thường mọc ở thân cây gỗ mục, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : nấm mèo
  • Mộc tuyền

    Danh từ giống lúa nhập nội, cấy vào vụ mùa ở miền Bắc Việt Nam, gạo ngon.
  • Mộng du

    Động từ (trạng thái bệnh lí của con người) đi lại và hoạt động trong khi đang ngủ bị mộng du
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top