Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mộ đạo

Động từ

tin và một lòng theo đạo (thường nói về đạo Kitô)
tấm lòng mộ đạo
Đồng nghĩa: sùng đạo

Xem thêm các từ khác

  • Mộ địa

    Danh từ (Từ cũ) nghĩa địa.
  • Mộc bản

    Danh từ bản gỗ có khắc chữ hoặc hình để in.
  • Mộc hương

    Danh từ vị thuốc đông y chế bằng rễ một loại cây thuộc họ cúc.
  • Mộc lan

    Danh từ loài cây lớn, hoa màu trắng, rất thơm, gỗ tốt, thường dùng để làm nhà, đóng thuyền, v.v..
  • Mộc mạc

    Tính từ giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên ăn nói mộc mạc sống giản dị, mộc mạc
  • Mộc nhĩ

    Danh từ nấm giống hình cái tai, màu nâu đen, thường mọc ở thân cây gỗ mục, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : nấm mèo
  • Mộc tuyền

    Danh từ giống lúa nhập nội, cấy vào vụ mùa ở miền Bắc Việt Nam, gạo ngon.
  • Mộng du

    Động từ (trạng thái bệnh lí của con người) đi lại và hoạt động trong khi đang ngủ bị mộng du
  • Mộng mơ

    Động từ như mơ mộng thời áo trắng mộng mơ
  • Mộng mẹo

    Danh từ (Khẩu ngữ) mộng để lắp, ghép cho chặt, khít (nói khái quát) chiếc bàn cũ, mộng mẹo lỏng lẻo hết cả
  • Mộng mị

    chiêm bao (nói khái quát) ngủ một giấc say, không mộng mị Tính từ (Ít dùng) hão huyền, không thực, tựa như trong chiêm bao...
  • Mộng tinh

    Danh từ chứng xuất tinh trong lúc ngủ, khi mơ thấy giao hợp.
  • Mộng tưởng

    Danh từ điều mong ước quá cao xa, chỉ thấy được trong mộng, trong tưởng tượng sống trong mộng tưởng
  • Mộng âm dương

    Danh từ mộng dưới và mộng trên của đồ gỗ, khớp với nhau.
  • Mộng ảo

    Danh từ (Văn chương) như ảo mộng (ng2) thế giới mộng ảo
  • Một bề

    chỉ một cách như vậy, không có cách nào khác chịu lép một bề \"Nàng rằng: Đã quyết một bề, Nhện này vương lấy tơ...
  • Một chiều

    Danh từ hướng duy nhất, không có hướng ngược lại đường một chiều dòng điện một chiều chỉ một phía, một mặt, thiếu...
  • Một chín một mười

    tương đương, xấp xỉ như nhau, hơn kém nhau không đáng kể.
  • Một chút

    Danh từ mức độ không đáng kể hơi buồn một chút không một chút hối hận Đồng nghĩa : một tẹo, một tí
  • Một chạp

    Danh từ (Khẩu ngữ) tháng một và tháng chạp (nói gộp); chỉ cuối năm hai người sẽ tổ chức vào cữ một chạp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top