Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mộc bản

Danh từ

bản gỗ có khắc chữ hoặc hình để in.

Xem thêm các từ khác

  • Mộc hương

    Danh từ vị thuốc đông y chế bằng rễ một loại cây thuộc họ cúc.
  • Mộc lan

    Danh từ loài cây lớn, hoa màu trắng, rất thơm, gỗ tốt, thường dùng để làm nhà, đóng thuyền, v.v..
  • Mộc mạc

    Tính từ giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên ăn nói mộc mạc sống giản dị, mộc mạc
  • Mộc nhĩ

    Danh từ nấm giống hình cái tai, màu nâu đen, thường mọc ở thân cây gỗ mục, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : nấm mèo
  • Mộc tuyền

    Danh từ giống lúa nhập nội, cấy vào vụ mùa ở miền Bắc Việt Nam, gạo ngon.
  • Mộng du

    Động từ (trạng thái bệnh lí của con người) đi lại và hoạt động trong khi đang ngủ bị mộng du
  • Mộng mơ

    Động từ như mơ mộng thời áo trắng mộng mơ
  • Mộng mẹo

    Danh từ (Khẩu ngữ) mộng để lắp, ghép cho chặt, khít (nói khái quát) chiếc bàn cũ, mộng mẹo lỏng lẻo hết cả
  • Mộng mị

    chiêm bao (nói khái quát) ngủ một giấc say, không mộng mị Tính từ (Ít dùng) hão huyền, không thực, tựa như trong chiêm bao...
  • Mộng tinh

    Danh từ chứng xuất tinh trong lúc ngủ, khi mơ thấy giao hợp.
  • Mộng tưởng

    Danh từ điều mong ước quá cao xa, chỉ thấy được trong mộng, trong tưởng tượng sống trong mộng tưởng
  • Mộng âm dương

    Danh từ mộng dưới và mộng trên của đồ gỗ, khớp với nhau.
  • Mộng ảo

    Danh từ (Văn chương) như ảo mộng (ng2) thế giới mộng ảo
  • Một bề

    chỉ một cách như vậy, không có cách nào khác chịu lép một bề \"Nàng rằng: Đã quyết một bề, Nhện này vương lấy tơ...
  • Một chiều

    Danh từ hướng duy nhất, không có hướng ngược lại đường một chiều dòng điện một chiều chỉ một phía, một mặt, thiếu...
  • Một chín một mười

    tương đương, xấp xỉ như nhau, hơn kém nhau không đáng kể.
  • Một chút

    Danh từ mức độ không đáng kể hơi buồn một chút không một chút hối hận Đồng nghĩa : một tẹo, một tí
  • Một chạp

    Danh từ (Khẩu ngữ) tháng một và tháng chạp (nói gộp); chỉ cuối năm hai người sẽ tổ chức vào cữ một chạp
  • Một chốn đôi quê

    tả cảnh gia đình phải sống phân tán ở nhiều nơi, thường phải đi lại vất vả.
  • Một cách

    Danh từ cách thức diễn ra như thế nào đó của hành động, hiện tượng, sự việc nói một cách dứt khoát xử sự một cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top