Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Một chốn đôi quê

tả cảnh gia đình phải sống phân tán ở nhiều nơi, thường phải đi lại vất vả.

Xem thêm các từ khác

  • Một cách

    Danh từ cách thức diễn ra như thế nào đó của hành động, hiện tượng, sự việc nói một cách dứt khoát xử sự một cách...
  • Một công đôi việc

    nhân làm việc gì kết hợp làm luôn việc khác để đỡ mất thời gian, đỡ tốn kém. Đồng nghĩa : một công đôi ba việc
  • Một cốt một đồng

    như một đồng một cốt .
  • Một cổ hai tròng

    ví cảnh bị hai tầng thống trị, áp bức nặng nề.
  • Một hai

    Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách nhất quyết, nhất định không thay đổi ý kiến cứ một hai đòi đi \"Trót lời gắn bó một...
  • Một hơi

    Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách liên tục từ đầu đến cuối không nghỉ chút nào (thường nói về khoảng thời gian tương...
  • Một khi

    tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh điều xảy ra sau đó là tất yếu phải thế, khó có thể khác đi được một khi đã quyết...
  • Một lá mầm

    Danh từ lớp thực vật gồm những cây mà hạt chỉ có một lá mầm, như cây lúa, cây cau, v.v.; phân biệt với hai lá mầm....
  • Một lèo

    (Khẩu ngữ) như một mạch chạy thẳng một lèo kể luôn một lèo
  • Một lòng

    Danh từ tình cảm trước sau như một một lòng yêu kính mẹ cha Đồng nghĩa : một lòng một dạ tình cảm của tất cả mọi...
  • Một lòng một dạ

    như một lòng (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn). tận tuỵ, mang hết tâm sức ra làm việc một lòng một dạ phục vụ nhân dân Đồng...
  • Một lô một lốc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như lô lốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Một mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) một ngày nào đó sắp tới \"Một mai cha yếu, mẹ già, Bát cơm ai đỡ, chén trà ai dâng?\" (Cdao)...
  • Một mình

    chỉ một cá nhân mình, không cùng với ai sống một mình ăn một mình đau tức, làm một mình cực thân (tng)
  • Một mạch

    một cách liên tục từ đầu đến cuối, không nghỉ, không cách quãng giữa chừng chạy thẳng một mạch ngủ một mạch đến...
  • Một mất mười ngờ

    khi mất của thì dễ sinh nghi ngờ lung tung (hàm ý không nên vội vàng nghi cho ai).
  • Một mất một còn

    tả sự đấu tranh gay gắt, quyết liệt, không thể thoả hiệp, nhân nhượng cuộc chiến đấu một mất một còn
  • Một mực

    Phụ từ (làm việc gì) từ biểu thị ý dứt khoát, trước sau không thay đổi nói thế nào cũng một mực từ chối Đồng nghĩa...
  • Một nghìn lẻ một

    (Khẩu ngữ) nhiều và đa dạng, như không thể nào kể hết viện cả một nghìn lẻ một lí do để từ chối Đồng nghĩa :...
  • Một ngàn lẻ một

    (Khẩu ngữ) xem một nghìn lẻ một
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top