Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Một ít

Danh từ

một phần nào đó, thường là rất nhỏ
bỏ thêm một ít muối
còn thiếu một ít tiền

Xem thêm các từ khác

  • Một đôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) như một vài bày tỏ một đôi lời có gặp nhau một đôi lần
  • Một đồng một chữ

    một khoản tiền rất nhỏ, rất ít ỏi một đồng một chữ cũng không có
  • Một đồng một cốt

    ví những kẻ cùng một bản chất xấu xa như nhau, cùng một giuộc với nhau. Đồng nghĩa : một cốt một đồng
  • Mớ ba mớ bảy

    (Từ cũ) như mớ bảy mớ ba .
  • Mớ bảy mớ ba

    (Từ cũ) áo trong áo ngoài, cái đơn cái kép đủ thứ; thường dùng để tả vẻ giàu sang trong sự ăn mặc \"Người thì mớ...
  • Mới coong

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mới tinh chiếc xe mới coong
  • Mới cứng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mới tinh chiếc xe máy mới cứng tờ tiền mới cứng
  • Mới khự

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất mới chiếc xe máy mới khự
  • Mới lạ

    Tính từ chưa từng thấy, chưa từng biết trò chơi mới lạ tư tưởng mới lạ
  • Mới mẻ

    Tính từ mới hoàn toàn, khác hẳn với những gì trước đó cách làm mới mẻ chuyện ấy lâu rồi chứ mới mẻ gì! Trái nghĩa...
  • Mới phải

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhận định về điều đáng lẽ phải được làm hoặc nên làm như thế đúng ra anh nên đi...
  • Mới rồi

    (Khẩu ngữ) vừa mới đây thôi mới rồi còn thấy hắn ở đây Đồng nghĩa : vừa rồi
  • Mới tinh

    Tính từ còn mới nguyên, chưa hề dùng đến bộ quần áo mới tinh trang giấy mới tinh Đồng nghĩa : mới coong, mới cứng, mới...
  • Mới toanh

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mới tinh bộ bàn ghế mới toanh chiếc xe mới toanh
  • Mới đây

    cách đây không lâu chuyện vừa xảy ra mới đây mới đây tôi còn gặp nó
  • Mới đó

    chỉ vừa mới đấy thôi (hàm ý nhanh quá) mới đó mà đã hai năm rồi
  • Mới đầu

    lúc mới bắt đầu lúc mới đầu mới đầu thì ngại, sau thành quen Đồng nghĩa : thoạt đầu, thoạt tiên
  • Mớm cung

    Động từ dùng thủ đoạn khéo léo gợi hỏi để lấy lời khai theo ý muốn chủ quan của người hỏi cung.
  • Mớn nước

    Danh từ phần thân tàu, thuyền chìm trong nước, tính từ đáy tàu, thuyền đến mặt nước.
  • Mờ mịt

    Tính từ mờ đi, đến mức không còn nhìn thấy rõ gì được nữa sương mù mờ mịt trời tối tăm mờ mịt Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top