Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Một lòng

Danh từ

tình cảm trước sau như một
một lòng yêu kính mẹ cha
Đồng nghĩa: một lòng một dạ
tình cảm của tất cả mọi người như một trong một việc gì
đoàn kết một lòng
trên dưới một lòng

Xem thêm các từ khác

  • Một lòng một dạ

    như một lòng (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn). tận tuỵ, mang hết tâm sức ra làm việc một lòng một dạ phục vụ nhân dân Đồng...
  • Một lô một lốc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như lô lốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Một mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) một ngày nào đó sắp tới \"Một mai cha yếu, mẹ già, Bát cơm ai đỡ, chén trà ai dâng?\" (Cdao)...
  • Một mình

    chỉ một cá nhân mình, không cùng với ai sống một mình ăn một mình đau tức, làm một mình cực thân (tng)
  • Một mạch

    một cách liên tục từ đầu đến cuối, không nghỉ, không cách quãng giữa chừng chạy thẳng một mạch ngủ một mạch đến...
  • Một mất mười ngờ

    khi mất của thì dễ sinh nghi ngờ lung tung (hàm ý không nên vội vàng nghi cho ai).
  • Một mất một còn

    tả sự đấu tranh gay gắt, quyết liệt, không thể thoả hiệp, nhân nhượng cuộc chiến đấu một mất một còn
  • Một mực

    Phụ từ (làm việc gì) từ biểu thị ý dứt khoát, trước sau không thay đổi nói thế nào cũng một mực từ chối Đồng nghĩa...
  • Một nghìn lẻ một

    (Khẩu ngữ) nhiều và đa dạng, như không thể nào kể hết viện cả một nghìn lẻ một lí do để từ chối Đồng nghĩa :...
  • Một ngàn lẻ một

    (Khẩu ngữ) xem một nghìn lẻ một
  • Một nắng hai sương

    tả cảnh làm lụng vất vả ngoài đồng ruộng, dãi nắng dầm sương từ sáng sớm tới chiều tối. Đồng nghĩa : hai sương...
  • Một phép

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm theo, nghe theo) một cách hoàn toàn, không hề có chút biểu hiện chống đối, kháng cự nào sợ một...
  • Một số

    Danh từ số lượng nào đó (thường là ít) trong quan hệ với toàn thể, tổng thể thu thập một số chứng cứ tham khảo một...
  • Một sớm một chiều

    khoảng thời gian hết sức ngắn (thường hàm ý khó có thể đạt kết quả) không thể giải quyết được trong một sớm một...
  • Một thôi một hồi

    (Khẩu ngữ) nhiều và dồn dập trong một khoảng thời gian tương đối dài mắng một thôi một hồi
  • Một thể

    Phụ từ (làm việc gì) cùng hoặc liền một lúc làm luôn một thể anh đợi tôi rồi ta cùng về một thể Đồng nghĩa : luôn...
  • Một trời một vực

    ví sự khác nhau quá xa, quá rõ rệt.
  • Một tí

    Danh từ (Khẩu ngữ) mức độ rất nhỏ, rất ít, gần như không còn một tí cơm đợi một tí chẳng biết một tí gì Đồng...
  • Một tấc đến trời

    (Khẩu ngữ) huênh hoang khoác lác hết sức.
  • Một tẹo

    Danh từ (Khẩu ngữ) như một tí .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top