Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nín thin thít

Động từ

như nín thít (nhưng ý mức độ nhiều hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Nín thinh

    Động từ im không nói gì, không lên tiếng ngồi nín thinh, không nói năng gì Đồng nghĩa : lặng thinh
  • Nín thít

    Động từ (Khẩu ngữ) im bặt, hoàn toàn không nói một lời nào sợ quá, ngồi nín thít
  • Níu

    Động từ nắm lấy và kéo lại, kéo xuống đứa bé níu áo mẹ níu lại, không cho đi
  • Níu kéo

    Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo
  • Níu áo

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc kìm giữ nhau lại không muốn cho tiến bộ hoặc vượt lên hơn mình tư tưởng níu áo nhau
  • Nòi giống

    Danh từ như giống nòi duy trì nòi giống giống và nòi động vật (nói khái quát).
  • Nòng cốt

    Danh từ bộ phận chủ yếu, làm trụ cột, làm chỗ dựa cho những bộ phận khác xung quanh nó lực lượng nòng cốt vai trò...
  • Nòng nọc

    Danh từ ếch nhái còn non, có đuôi, thở bằng mang, sống ở nước.
  • Nóc

    Danh từ chỗ cao nhất của mái nhà, nơi tiếp giáp giữa các mặt mái dột từ nóc dột xuống (tng) phần trên cùng của một...
  • Nói bóng

    Động từ (Ít dùng) như nói bóng gió .
  • Nói bóng gió

    không nói thẳng, trực tiếp, mà nói xa xôi hoặc mượn chuyện khác để nói cho người ta tự suy ngẫm mà hiểu ý chỉ bóng...
  • Nói bóng nói gió

    như nói bóng gió (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Nói cho phải

    (Khẩu ngữ) nói cho đúng ra thì... (cho nên thật ra không đến nỗi tồi tệ như đã nói) nói cho phải thì hắn cũng biết tí...
  • Nói chung

    nói một cách bao quát, không tính đến cái có tính chất cá biệt, bộ phận (hàm ý bớt khẳng định) tình hình nói chung là...
  • Nói chuyện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp 1.2 trình bày vấn đề...
  • Nói chơi

    Động từ nói cho vui, không nhằm mục đích gì chuyện quan trọng, không thể nói chơi \"Tưởng là thiên hạ nói chơi, Hay đâu...
  • Nói chặn

    Động từ nói trước để ngăn ngừa điều cho là người ta sắp nói, sắp làm đoán được ý nên phải nói chặn trước
  • Nói chữ

    Động từ sính dùng từ ngữ kiểu cách, khó hiểu (thường là từ ngữ gốc Hán) đã dốt lại còn hay nói chữ
  • Nói có sách mách có chứng

    nói có căn cứ, có cơ sở chắc chắn, đảm bảo là đúng.
  • Nói cạnh

    Động từ nói gần nói xa để châm chọc, khích bác nói cạnh nhau Đồng nghĩa : nói cạnh nói khoé, nói kháy, nói khía nói cạnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top