Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nón thúng quai thao

Danh từ

xem nón quai thao

Xem thêm các từ khác

  • Nón tu lờ

    Danh từ nón dùng cho nhà sư, có ngù, quai dài.
  • Nóng bỏng

    Tính từ nóng đến mức tưởng như có thể làm bỏng, làm rộp da bãi cát nóng bỏng giữa trưa hè giọt nước mắt nóng bỏng...
  • Nóng bức

    Tính từ nóng ngột ngạt, gây khó chịu trưa hè nóng bức trời nóng bức, ngột ngạt Đồng nghĩa : nóng nực, oi bức Trái nghĩa...
  • Nóng chảy

    Động từ (vật chất) chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng do nhận nhiệt kim loại nóng chảy nhiệt độ nóng chảy
  • Nóng giận

    nổi nóng vì tức giận nguôi cơn nóng giận
  • Nóng gáy

    (Khẩu ngữ) nổi nóng trước sự việc chướng tai gai mắt hoặc vì bị đụng chạm tới quyền lợi, danh dự bản thân chưa...
  • Nóng hôi hổi

    Tính từ như nóng hổi (nhưng ý mức độ cao hơn) củ khoai còn nóng hôi hổi
  • Nóng hổi

    Tính từ còn nóng nguyên cơm canh nóng hổi giọt nước mắt nóng hổi Đồng nghĩa : sốt dẻo còn nguyên tính chất thời sự...
  • Nóng lòng

    Tính từ có tâm trạng thôi thúc muốn được làm ngay việc gì vì không thể chờ đợi lâu hơn được nữa nóng lòng chờ đợi
  • Nóng mắt

    (Khẩu ngữ) nổi nóng vì thấy chướng mắt trông mà nóng mắt
  • Nóng như Trương Phi

    (Khẩu ngữ) rất nóng tính, dễ dàng nổi nóng với những biểu hiện ghê gớm (như nhân vật Trương Phi trong Tam Quốc diễn...
  • Nóng nảy

    Tính từ khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử tính khí nóng nảy...
  • Nóng nực

    Tính từ như nóng bức ngày hè nóng nực thời tiết nóng nực
  • Nóng ruột

    Tính từ nóng lòng, sốt ruột đợi lâu nên có vẻ nóng ruột
  • Nóng rực

    Tính từ rất nóng, có nhiều hơi nóng bừng lên và toả mạnh ra xung quanh lò than nóng rực người nóng rực
  • Nóng sốt

    Tính từ nóng do mới được đun nấu cơm canh còn nóng sốt Đồng nghĩa : nóng hổi, sốt dẻo
  • Nóng tiết

    (Khẩu ngữ) tức giận cao độ, dẫn đến có thái độ phản ứng gay gắt, thiếu suy nghĩ nóng tiết, chửi vung lên
  • Nóng tính

    Tính từ có tính dễ nổi nóng, khó kiềm chế. Đồng nghĩa : nóng nảy Trái nghĩa : mát tính
  • Nóng vội

    Tính từ muốn cho xong ngay, được ngay, thiếu kiên nhẫn, không chịu được sự chờ đợi tư tưởng nóng vội cứ bình tĩnh,...
  • Nóng ăn

    Động từ (Khẩu ngữ) nóng vội, muốn được hưởng kết quả ngay nóng ăn nên dễ hỏng việc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top