Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Núm

Mục lục

Danh từ

bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật
núm cau
núm vú
vặn núm điều chỉnh ti vi
Đồng nghĩa: chũm, nuốm

Danh từ

(Khẩu ngữ) nắm
núm gạo
một núm đất

Động từ

(Phương ngữ) túm
núm tóc
tay núm chặt sợi dây

Xem thêm các từ khác

  • Núng na núng nính

    Tính từ như núng nính (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Núng nính

    Tính từ (cơ thể) béo tròn, thịt thành khối, nhiều đến mức rung rinh khi cử động người béo núng nính
  • Núp

    Động từ xem nấp
  • Núp bóng

    Động từ dựa vào uy thế hay vào sự che chở của ai hay cái gì đó núp bóng từ bi núp bóng quan lớn Đồng nghĩa : nấp bóng
  • Nút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút...
  • Năm ba

    Danh từ số lượng không nhiều nhưng cũng không ít, khoảng từ ba đến năm mua năm ba tờ báo nghỉ ngơi năm ba bữa cho lại...
  • Năm bảy

    Danh từ số lượng tương đối nhiều, khoảng từ năm đến bảy ốm mất năm bảy ngày \"Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng...
  • Năm cha ba mẹ

    (Thông tục) đủ thứ, đủ loại, không thuần nhất.
  • Năm châu bốn biển

    khắp mọi nơi trên thế giới bôn ba khắp năm châu bốn biển
  • Năm cùng tháng tận

    khoảng thời gian cuối của một năm, thường là năm âm lịch.
  • Năm dương lịch

    Danh từ khoảng thời gian bằng 365 ngày hoặc 366 ngày (nếu là năm nhuận), chia ra làm mười hai tháng, mỗi tháng có 30 hoặc...
  • Năm học

    Danh từ thời gian học ở trường, từ ngày khai giảng cho đến lúc nghỉ hè, đủ để học xong một lớp kết thúc một năm...
  • Năm kia

    Danh từ năm liền trước năm ngoái Tết năm kia ra trường từ năm kia
  • Năm lần bảy lượt

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều lần, hết lần này đến lần khác năm lần bảy lượt mới chịu nhận lời Đồng nghĩa...
  • Năm ngoái

    Danh từ năm vừa qua, liền trước năm hiện tại chuyện xảy ra từ năm ngoái
  • Năm tao bảy tiết

    (Văn chương) như năm lần bảy lượt \"Nói ra chúng bạn cười chê, Năm tao bảy tiết đưa về làm dâu.\" (Cdao)
  • Năm tháng

    Danh từ khoảng thời gian dài, không xác định, thường là trong quá khứ trải qua nhiều năm tháng gian khổ nỗi đau đã chìm...
  • Năm thê bảy thiếp

    (Khẩu ngữ) có nhiều vợ (thường hàm ý chê).
  • Năm thì mười hoạ

    rất hiếm khi, thỉnh thoảng lắm (mới có hoặc xảy ra) năm thì mười hoạ mới gặp Đồng nghĩa : hoạ hoằn
  • Năm tuổi

    Danh từ năm âm lịch có tên trùng với hàng chi trong năm sinh của người nào đó, cho là năm dễ xảy ra tai hoạ, theo một quan...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top