Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Năm cha ba mẹ

(Thông tục) đủ thứ, đủ loại, không thuần nhất.

Xem thêm các từ khác

  • Năm châu bốn biển

    khắp mọi nơi trên thế giới bôn ba khắp năm châu bốn biển
  • Năm cùng tháng tận

    khoảng thời gian cuối của một năm, thường là năm âm lịch.
  • Năm dương lịch

    Danh từ khoảng thời gian bằng 365 ngày hoặc 366 ngày (nếu là năm nhuận), chia ra làm mười hai tháng, mỗi tháng có 30 hoặc...
  • Năm học

    Danh từ thời gian học ở trường, từ ngày khai giảng cho đến lúc nghỉ hè, đủ để học xong một lớp kết thúc một năm...
  • Năm kia

    Danh từ năm liền trước năm ngoái Tết năm kia ra trường từ năm kia
  • Năm lần bảy lượt

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều lần, hết lần này đến lần khác năm lần bảy lượt mới chịu nhận lời Đồng nghĩa...
  • Năm ngoái

    Danh từ năm vừa qua, liền trước năm hiện tại chuyện xảy ra từ năm ngoái
  • Năm tao bảy tiết

    (Văn chương) như năm lần bảy lượt \"Nói ra chúng bạn cười chê, Năm tao bảy tiết đưa về làm dâu.\" (Cdao)
  • Năm tháng

    Danh từ khoảng thời gian dài, không xác định, thường là trong quá khứ trải qua nhiều năm tháng gian khổ nỗi đau đã chìm...
  • Năm thê bảy thiếp

    (Khẩu ngữ) có nhiều vợ (thường hàm ý chê).
  • Năm thì mười hoạ

    rất hiếm khi, thỉnh thoảng lắm (mới có hoặc xảy ra) năm thì mười hoạ mới gặp Đồng nghĩa : hoạ hoằn
  • Năm tuổi

    Danh từ năm âm lịch có tên trùng với hàng chi trong năm sinh của người nào đó, cho là năm dễ xảy ra tai hoạ, theo một quan...
  • Năm xung tháng hạn

    thời kì gặp nhiều rủi ro, tai hoạ, theo quan niệm về số mệnh.
  • Năm ánh sáng

    Danh từ đơn vị đo độ dài dùng trong thiên văn học, bằng đoạn đường mà ánh sáng đi được trong một năm, tức là khoảng...
  • Năm âm lịch

    Danh từ khoảng thời gian quy ước bằng mười hai tháng âm lịch, hoặc mười ba tháng nếu là năm nhuận, mỗi tháng có 29 ngày...
  • Năn nỉ

    Động từ nói khẩn khoản để nài xin năn nỉ mãi mới nhận lời nói bằng giọng năn nỉ Đồng nghĩa : nài nỉ, nằn nì
  • Năng khiếu

    Danh từ tổng thể nói chung những phẩm chất sẵn có của con người giúp người đó có thể hoàn thành tốt một loại hoạt...
  • Năng lượng

    Danh từ đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng sinh ra công của một vật năng lượng nguyên tử xe chạy bằng năng lượng...
  • Năng lực

    Danh từ khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó con người có năng...
  • Năng nhặt chặt bị

    chịu khó gom góp, nhặt nhạnh thì rồi kết quả sẽ thu được nhiều.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top