Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Năn nỉ

Động từ

nói khẩn khoản để nài xin
năn nỉ mãi mới nhận lời
nói bằng giọng năn nỉ
Đồng nghĩa: nài nỉ, nằn nì

Xem thêm các từ khác

  • Năng khiếu

    Danh từ tổng thể nói chung những phẩm chất sẵn có của con người giúp người đó có thể hoàn thành tốt một loại hoạt...
  • Năng lượng

    Danh từ đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng sinh ra công của một vật năng lượng nguyên tử xe chạy bằng năng lượng...
  • Năng lực

    Danh từ khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó con người có năng...
  • Năng nhặt chặt bị

    chịu khó gom góp, nhặt nhạnh thì rồi kết quả sẽ thu được nhiều.
  • Năng nổ

    Tính từ tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung một phóng viên năng nổ năng nổ trong công...
  • Năng suất

    Danh từ hiệu quả của lao động trong quá trình sản xuất, làm việc, được đo bằng số lượng sản phẩm hay khối lượng...
  • Năng động

    Tính từ luôn có những hoạt động tích cực để tác động biến đổi thế giới xung quanh nhằm thực hiện tốt mục đích...
  • nghị định (viết tắt).
  • Nũng nịu

    tỏ vẻ nhõng nhẽo để được chiều chuộng bé nũng nịu đòi mẹ bế giọng nũng nịu
  • Nơ-ron

    Danh từ xem neural
  • Nơ-tron

    Danh từ xem neutron
  • Nơi nơi

    Danh từ khắp mọi nơi (nói khái quát) nơi nơi đều nhất tề nổi dậy
  • Nơm nớp

    Động từ ở trạng thái luôn luôn phấp phỏng lo sợ về một tai hoạ có thể xảy ra bất kì lúc nào nơm nớp lo sợ Đồng...
  • Nưa

    Danh từ cây cùng họ với ráy, chỉ có một lá, cuống lá lốm đốm, phiến lá xẻ nhiều, củ to, ăn hơi ngứa.
  • Nương cậy

    Động từ (Ít dùng) như nương nhờ .
  • Nương long

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngực của người phụ nữ \"Lược trúc chải cài trên mái tóc, Yếm đào trễ xuống dưới nương...
  • Nương nhẹ

    Động từ cầm, giữ nhẹ nhàng để khỏi vỡ, khỏi gãy, khỏi hỏng chuối chín, nương nhẹ kẻo rụng cầm lược, nương nhẹ...
  • Nương nhờ

    Động từ dựa vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) già yếu, phải nương nhờ vào con cái Đồng nghĩa : nương...
  • Nương náu

    Động từ nương nhờ ở nơi nào đó để lánh thân một thời gian nương náu cửa chùa tìm nơi nương náu
  • Nương nương

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người phụ nữ quyền quý thời phong kiến hoàng hậu nương nương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top