Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nương long

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) ngực của người phụ nữ
"Lược trúc chải cài trên mái tóc, Yếm đào trễ xuống dưới nương long." (HXHương; 35)

Xem thêm các từ khác

  • Nương nhẹ

    Động từ cầm, giữ nhẹ nhàng để khỏi vỡ, khỏi gãy, khỏi hỏng chuối chín, nương nhẹ kẻo rụng cầm lược, nương nhẹ...
  • Nương nhờ

    Động từ dựa vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) già yếu, phải nương nhờ vào con cái Đồng nghĩa : nương...
  • Nương náu

    Động từ nương nhờ ở nơi nào đó để lánh thân một thời gian nương náu cửa chùa tìm nơi nương náu
  • Nương nương

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người phụ nữ quyền quý thời phong kiến hoàng hậu nương nương
  • Nương rẫy

    Danh từ đất trồng trọt ở miền rừng núi (nói khái quát) phát rừng làm nương rẫy
  • Nương tay

    Động từ như nhẹ tay cầm nương tay kẻo vỡ đánh không chút nương tay
  • Nương thân

    Động từ (Ít dùng) ở nhờ để tìm sự che chở, giúp đỡ bơ vơ, không chốn nương thân
  • Nương tựa

    Động từ cậy nhờ vào để sống, để tồn tại (nói khái quát) mồ côi, không nơi nương tựa nương tựa vào nhau mà sống...
  • Nước bọt

    Danh từ dịch do tuyến ở miệng tiết ra, có tác dụng chính là tẩm ướt thức ăn cho dễ nuốt thèm nuốt nước bọt nhổ...
  • Nước chè hai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 2 Danh từ 2.1 nước mía đun sôi và lọc sạch để làm đường, chưa cô đặc thành mật (trong...
  • Nước chín

    Danh từ như nước lọc (ng2) uống nước chín
  • Nước chạt

    Danh từ xem chạt
  • Nước chảy bèo trôi

    ví thái độ tiêu cực, buông trôi, phó mặc cho sự diễn biến, phát triển tự nhiên của sự việc \"Cầm bằng nước chảy...
  • Nước chảy chỗ trũng

    ví hiện tượng của cải, lợi lộc cứ dễ dàng vào tay kẻ giàu có (tựa như nước bao giờ cũng chảy vào và đọng lại...
  • Nước chảy đá mòn

    ví trường hợp bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó đến mấy cuối cùng cũng làm nên (tựa như nước chảy lâu ngày thì...
  • Nước chấm

    Danh từ dung dịch mặn, chế biến bằng cách hoà các nguyên liệu có nhiều chất đạm, có thêm gia vị, dùng để chấm thức...
  • Nước cất

    Danh từ nước tinh khiết cất từ nước lã, dùng để pha dược phẩm, hoá chất.
  • Nước cốt

    Danh từ phần nước đậm đặc, tinh tuý nhất do vắt, ép hoặc ngâm, nấu lần đầu mà có nước cốt dừa nước cốt chanh
  • Nước cứng

    Danh từ nước có chứa tương đối nhiều muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng thì xà phòng ra ít bọt, đun sôi sinh...
  • Nước da

    Danh từ màu sắc của da người nước da trắng hồng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top