Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nước bọt

Danh từ

dịch do tuyến ở miệng tiết ra, có tác dụng chính là tẩm ướt thức ăn cho dễ nuốt
thèm nuốt nước bọt
nhổ một bãi nước bọt
Đồng nghĩa: nước miếng

Xem thêm các từ khác

  • Nước chè hai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 2 Danh từ 2.1 nước mía đun sôi và lọc sạch để làm đường, chưa cô đặc thành mật (trong...
  • Nước chín

    Danh từ như nước lọc (ng2) uống nước chín
  • Nước chạt

    Danh từ xem chạt
  • Nước chảy bèo trôi

    ví thái độ tiêu cực, buông trôi, phó mặc cho sự diễn biến, phát triển tự nhiên của sự việc \"Cầm bằng nước chảy...
  • Nước chảy chỗ trũng

    ví hiện tượng của cải, lợi lộc cứ dễ dàng vào tay kẻ giàu có (tựa như nước bao giờ cũng chảy vào và đọng lại...
  • Nước chảy đá mòn

    ví trường hợp bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó đến mấy cuối cùng cũng làm nên (tựa như nước chảy lâu ngày thì...
  • Nước chấm

    Danh từ dung dịch mặn, chế biến bằng cách hoà các nguyên liệu có nhiều chất đạm, có thêm gia vị, dùng để chấm thức...
  • Nước cất

    Danh từ nước tinh khiết cất từ nước lã, dùng để pha dược phẩm, hoá chất.
  • Nước cốt

    Danh từ phần nước đậm đặc, tinh tuý nhất do vắt, ép hoặc ngâm, nấu lần đầu mà có nước cốt dừa nước cốt chanh
  • Nước cứng

    Danh từ nước có chứa tương đối nhiều muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng thì xà phòng ra ít bọt, đun sôi sinh...
  • Nước da

    Danh từ màu sắc của da người nước da trắng hồng
  • Nước dãi

    Danh từ nước bọt chảy ra ngoài mép thèm nhỏ nước dãi
  • Nước dùng

    Danh từ nước nấu từ thịt, xương, tôm để chan vào các món ăn như phở, bún, v.v. nồi nước dùng phở chan nước dùng Đồng...
  • Nước giải

    Danh từ nước tiểu.
  • Nước gạo

    Danh từ nước vo gạo, màu trắng đục, thường được chứa cùng với cơm thừa, canh cặn, v.v., dùng để nuôi lợn đi xin nước...
  • Nước gội đầu

    Danh từ nước dùng để gội đầu, thường được nấu từ bồ kết hoặc từ lá của một số loài cây có hương thơm đun...
  • Nước hoa

    Danh từ nước thơm chế từ tinh dầu của hoa hay bằng chất hoá học, dùng để bôi, xức cho thơm xức nước hoa mùi nước...
  • Nước hàng

    Danh từ đường được đun cháy rồi cho thêm một ít nước vào, có màu nâu sẫm, dùng để cho vào đồ kho nấu cho thơm và...
  • Nước javel

    Danh từ dung dịch do chlor tác dụng với xút loãng sinh ra, thường dùng để tẩy trắng vải sợi hoặc để sát trùng.
  • Nước javen

    Danh từ xem nước javel
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top