Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nạn nhân

Danh từ

người bị tai nạn
cứu vớt nạn nhân bị đắm tàu
nạn nhân vụ hoả hoạn
người phải chịu hậu quả của một tai hoạ xã hội hay một chế độ bất công
nạn nhân chiến tranh

Xem thêm các từ khác

  • Nạo thai

    Động từ lấy thai còn ít tháng ra bằng dụng cụ chuyên môn.
  • Nạo vét

    Động từ nạo và vét cho sạch lớp bùn đất dưới lòng sông, hồ, v.v. (nói khái quát) nạo vét bùn nạo vét lòng sông
  • Nạp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) để làm cho sử dụng được, hoạt động được...
  • Nạt nộ

    Động từ quát tháo lớn tiếng để doạ dẫm lớn tiếng nạt nộ em
  • Nản chí

    Động từ nản, không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại nản chí sờn lòng Đồng nghĩa :...
  • Nản lòng

    Động từ không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì không tin là sẽ có kết quả phải chờ đợi lâu nên cũng thấy nản...
  • Nảy lửa

    Tính từ rất kịch liệt, rất dữ dội (tựa như làm bật ra lửa) cái tát nảy lửa cuộc tranh cãi nảy lửa
  • Nảy nòi

    Động từ (Khẩu ngữ) tự nhiên bỗng sinh ra (hàm ý chê bai, khinh ghét) nhà này sao lại nảy nòi ra một đứa hỗn láo như thế?
  • Nảy sinh

    Động từ sinh ra, xuất hiện trong điều kiện, hoàn cảnh nào đó nảy sinh sáng kiến nảy sinh tình cảm
  • Nấc cụt

    Động từ nấc thành những tiếng ngắn, liên tiếp.
  • Nấm hương

    Danh từ nấm có mũ, mùi thơm, mọc trên các cây gỗ mục trong rừng, ăn được.
  • Nấm men

    Danh từ nấm nhỏ hình trứng hoặc hình tròn, sinh sản bằng chồi, thường dùng làm men rượu.
  • Nấm mèo

    Danh từ (Phương ngữ) mộc nhĩ.
  • Nấm mốc

    Danh từ nấm nhỏ, hình sợi, phân nhánh từ những bào tử nảy mầm.
  • Nấm rơm

    Danh từ nấm có mũ màu xám nhạt, mọc ở các đống rơm rạ mục nát, ăn được.
  • Nấm sò

    Danh từ nấm mỡ hình dáng giống như cái vỏ sò xào nấm sò với thịt bò
  • Nấn ná

    Động từ cố kéo dài thêm thời gian, như có ý chờ đợi cái gì đó, tuy biết rằng lẽ ra phải rời đi ngay hoặc phải làm...
  • Nấp bóng

    Động từ xem núp bóng
  • Nấu bếp

    Động từ nấu ăn (coi như một nghề) người nấu bếp
  • Nấu nung

    Động từ (Văn chương) như nung nấu .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top