Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nấu sử sôi kinh

(Từ cũ, Văn chương) khổ công học tập để đi thi
"Sĩ thì nấu sử sôi kinh, Làm nên khoa bảng công danh để truyền." (Cdao)
Đồng nghĩa: sôi kinh nấu sử

Xem thêm các từ khác

  • Nấu ăn

    Động từ nấu nướng cho bữa ăn tự nấu ăn lấy sách dạy nấu ăn Đồng nghĩa : nấu bếp
  • Nần nẫn

    Tính từ như nẫn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) tay chân nần nẫn
  • Nẫng tay trên

    (Thông tục) chiếm trước mất phần của người khác.
  • Nẫu ruột

    buồn phiền, xót xa trong lòng buồn nẫu ruột thương con đến nẫu ruột Đồng nghĩa : nẫu ruột nẫu gan, nẫu ruột nhầu gan
  • Nẫu ruột nhầu gan

    (Ít dùng) như nẫu ruột nẫu gan .
  • Nẫu ruột nẫu gan

    như nẫu ruột (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nậu vựa

    Danh từ tư thương lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường đứng ra thu mua hàng nông thuỷ sản ở những vùng nông thôn...
  • Nắc nẻ

    Danh từ tên gọi chung các loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch cười như nắc nẻ
  • Nắc nỏm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) thấp thỏm, hồi hộp vì một việc biết là sắp đến nhưng chưa biết cụ thể ra sao 2...
  • Nắm bắt

    Động từ nắm được, hiểu được để vận dụng, sử dụng (nói khái quát) nắm bắt tinh thần tác phẩm nắm bắt thị hiếu...
  • Nắm đấm

    Danh từ như quả đấm giơ nắm đấm lên doạ
  • Nắm đằng chuôi

    nắm phần bảo đảm chắc chắn là có lợi cho mình, dù tình hình có thế nào đi nữa.
  • Nắn gân

    Động từ (Khẩu ngữ) tác động bằng hành động, lời nói nhằm thăm dò xem sức phản ứng đến đâu bắn một phát để...
  • Nắn nót

    Động từ làm cẩn thận từng li từng tí cho đẹp, cho chỉnh chữ viết nắn nót nắn nót chuốt từng sợi nan
  • Nắng lửa

    Danh từ nắng dữ dội như đổ lửa xuống chang chang nắng lửa
  • Nắng mưa

    Danh từ (Văn chương) những vất vả gian truân trong cuộc sống bao quản nắng mưa \"Những là nấn ná đợi tin, Nắng mưa biết...
  • Nắng nóng

    Tính từ (thời tiết) nắng và nóng với nhiệt độ cao hơn hẳn so với mức trung bình đợt nắng nóng kéo dài
  • Nắng nôi

    Danh từ nắng (về mặt gây nóng bức, vất vả; nói khái quát) nắng nôi thế này thì đi đâu? trời nắng nôi
  • Nắng nực

    Tính từ nắng nóng đến mức gây ngột ngạt, khó chịu trưa hè nắng nực
  • Nắng quái

    Danh từ nắng yếu lúc chiều tà, khi mặt trời sắp lặn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top