Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nấy

Mục lục

Đại từ

từ dùng để chỉ chính cái vừa nói đến trước đó, chứ không phải cái nào khác; người ấy, cái ấy
ai về nhà nấy
ước gì được nấy
mạnh ai nấy chạy
từ dùng để chỉ tính tương ứng tất yếu với cái vừa nói đến trước đó
mùa nào thức nấy
tiền nào của nấy
từ dùng để chỉ phạm vi toàn bộ của những cái được nói đến, không có ngoại lệ
mặt người nào người nấy tái mét
nhà nào nhà nấy đóng cửa im ỉm

Xem thêm các từ khác

  • Nầm

    Danh từ: phần thịt ở giữa bụng lợn, trâu, bò, v.v., miếng nầm, nầm dê
  • Nầy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem này
  • Nẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Động từ: bật thẳng lên cao khỏi...
  • Nẩy nở

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy nở
  • Nẩy sinh

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy sinh
  • Nẫn

    Tính từ: béo lẳn, tròn trịa, béo nẫn, người nẫn lên những thịt, Đồng nghĩa : lẳn, nây
  • Nẫng

    Động từ: (thông tục) lấy mất đi một cách nhanh gọn, nhẹ nhàng, bị kẻ gian nẫng mất cái...
  • Nẫu

    Tính từ: mềm nhũn đến mức như sắp rữa ra, chuối chín nẫu, rau luộc lâu nên nẫu, ruột gan...
  • Nẫy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem nãy
  • Nậm

    Danh từ: bình nhỏ có bầu tròn, cổ dài, bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng rượu, nậm rượu
  • Nậng

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nựng
  • Nậu

    Danh từ: (phương ngữ) đầu nậu (nói tắt), dân nậu gỗ, "mất chồng như nậu mất trâu (...)"...
  • Nậy

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), xem nạylớn, to :...
  • Nắm

    Động từ: co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối, bóp chặt lại...
  • Nắn

    Động từ: bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao, uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó,...
  • Nắng

    Danh từ: ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống, khoảng thời gian của một ngày===== có...
  • Nắp

    Danh từ: bộ phận dùng để đậy của một vật, đậy nắp hầm, cái nắp ấm, nắp bể, nắp...
  • Nằm

    Động từ: ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt...
  • Nằm bếp

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) như nằm ổ, vợ đang nằm bếp
  • Nằm mơ

    Động từ: như chiêm bao, nằm mơ bắt được vàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top