Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nắng

Mục lục

Danh từ

ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống
trời loé nắng
"Tiếng bà ru cháu xế trưa, Chang chang nắng hạ võng đưa rầu rầu." (HCầm; 1)
khoảng thời gian của một ngày===== có nắng

=

thóc mới phơi được một nắng
có nắng
trời nắng to
nắng như đổ lửa

Xem thêm các từ khác

  • Nắp

    Danh từ: bộ phận dùng để đậy của một vật, đậy nắp hầm, cái nắp ấm, nắp bể, nắp...
  • Nằm

    Động từ: ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt...
  • Nằm bếp

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) như nằm ổ, vợ đang nằm bếp
  • Nằm mơ

    Động từ: như chiêm bao, nằm mơ bắt được vàng
  • Nằn nì

    Động từ: (khẩu ngữ) như năn nỉ, nằn nì xin đi theo, nằn nì mãi mới đồng ý
  • Nặc

    Tính từ: có mùi hăng, gắt, khó ngửi, bốc lên mạnh, hơi thở nặc mùi rượu, cơm khê nặc, Đồng...
  • Nặn

    Động từ: tạo nên vật có hình khối bằng cách dùng lực bàn tay làm biến đổi hình dạng của...
  • Nặng

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu . ., Tính...
  • Nặng nợ

    Tính từ: có mối quan hệ ràng buộc, dù cảm thấy phiền toái nhưng không thể dứt bỏ được,...
  • Nẹp

    Danh từ: thanh tre, gỗ hoặc kim loại dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ...
  • Nẹt

    Động từ: (khẩu ngữ) quát nạt, răn đe, nẹt cho một trận
  • Nẻ

    Động từ: (da người hoặc mặt đất) nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do bị...
  • Nẻo

    Danh từ: lối đi, đường đi về một phía nào đó, tìm khắp nẻo, chỉ nẻo đưa đường, Đồng...
  • Nếm

    Động từ: ăn hay uống một chút để biết vị của đồ ăn thức uống, biết qua (thường là...
  • Nến

    Danh từ: vật để thắp sáng, hình trụ, làm bằng sáp, ở giữa có bấc, đơn vị cũ đo cường...
  • Nếp

    Danh từ: lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm...
  • Nết

    Danh từ: những đặc điểm tâm lí riêng ổn định của mỗi người (thường là người còn trẻ...
  • Nếu

    từ dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra hoặc có thể xảy ra, từ thường...
  • Nề

    Danh từ: sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.,
  • Nền

    Danh từ: mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở, lớp đất đá ở bên dưới dùng để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top