Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội tại

Tính từ

có ở ngay bên trong bản thân sự vật
nguyên nhân nội tại
mâu thuẫn nội tại

Xem thêm các từ khác

  • Nội tạng

    Danh từ (Ít dùng) các cơ quan nằm bên trong cơ thể như tim, phổi, gan, thận, v.v. tổn thương nội tạng
  • Nội tệ

    Danh từ tiền của một nước, trong quan hệ với người nước ấy; phân biệt với ngoại tệ đồng nội tệ thanh toán bằng...
  • Nội tộc

    Danh từ họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
  • Nội vụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước 1.2 cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp...
  • Nội y

    Danh từ (Kiểu cách) y phục mặc bên trong; quần áo lót.
  • Nội ô

    Danh từ (Ít dùng) nội thành; phân biệt với ngoại ô xe chạy theo hướng từ nội ô ra ngoại thành
  • Nội đô

    Danh từ nội thành (của thủ đô hoặc thành phố lớn) sống ở vùng nội đô mở rộng giao thông vùng nội đô
  • Nội địa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần đất trong lục địa ở xa biển 2 Tính từ 2.1 ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong...
  • Nội địa hoá

    Động từ làm cho trở thành hoặc mang nhiều yếu tố, tính chất nội địa.
  • Nội đồng

    Danh từ khu vực bên trong cánh đồng hệ thống kênh mương nội đồng
  • Nội ứng

    Danh từ người từ trong hàng ngũ đối phương hoạt động phối hợp với lực lượng bên ngoài để đánh phá cơ sở nội...
  • Nới tay

    Động từ bớt khắt khe, nghiệt ngã trong hành động, trong đối xử đối xử có phần nới tay hơn đây là lần đầu, mong...
  • Nở gan nở ruột

    như nở ruột nở gan .
  • Nở hậu

    Động từ (Khẩu ngữ) (nhà, đất) có bề ngang phía sau rộng hơn phía trước ngôi nhà nở hậu
  • Nở mày nở mặt

    như nở mặt nở mày .
  • Nở mặt nở mày

    vui mừng, mãn nguyện thể hiện ra trên nét mặt \"Nghe tin nở mặt nở mày, Mừng nào lại quá mừng này nữa chăng?\" (TKiều)...
  • Nở nang

    Tính từ (thân thể hoặc bộ phận thân thể) được phát triển một cách đầy đặn bộ ngực nở nang bắp thịt nở nang
  • Nở ruột nở gan

    sung sướng, thoả mãn trong lòng sướng nở ruột nở gan Đồng nghĩa : nở gan nở ruột
  • Nở rộ

    Động từ (hoa) nở đều khắp cả loạt hoa đào nở rộ vào dịp tết
  • Nỡ nào

    nỡ lòng nào, chẳng nỡ người ta đã nói thế, nỡ nào lại từ chối \"Công em trăm đợi nghìn chờ, Nỡ nào dứt chỉ lìa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top