- Từ điển Việt - Việt
Nem
Danh từ
món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, bóp với thính.
nem rán (nói tắt)
- ăn bún với nem
Xem thêm các từ khác
-
Nem chua
Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, gói bằng lá để cho lên men chua. -
Nem chạo
Danh từ xem chạo -
Nem công chả phượng
(Từ cũ) những món ăn ngon, sang và quý hiếm (nói khái quát). Đồng nghĩa : cao lương mĩ vị -
Nem lụi
Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn xay hoặc giã nhuyễn trộn với gia vị, được vê lại trên đầu que để nướng chín, thường... -
Nem nép
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ sợ sệt như muốn cố thu nhỏ người lại đi nem nép sau lưng Đồng nghĩa : len lét -
Nem rán
Danh từ món ăn làm bằng thịt băm nhỏ hoặc nạc tôm, cua biển, trộn với trứng, miến, rau, gia vị, v.v. cuộn vào bánh đa... -
Nem rế
Danh từ nem cuốn bằng loại bánh đa xốp, có nhiều sợi nhỏ đan chéo nhau như hình nan rế, rán nhanh giòn. Đồng nghĩa : chả... -
Nem tai
Danh từ món ăn làm bằng tai lợn luộc thái mỏng, bóp với thính cùng một số gia vị. -
Neo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào... -
Neo bấn
Tính từ neo đơn và túng bấn (nói khái quát) cảnh nhà neo bấn -
Neo đơn
Tính từ (cảnh gia đình) rất ít người và không có khả năng lao động, nên không biết trông cậy, nương tựa vào ai giúp... -
Neon
Danh từ khí trơ không màu và không mùi, dùng trong kĩ thuật ánh sáng đèn neon -
Neural
Danh từ tế bào thần kinh. -
Neutron
Danh từ hạt cơ bản, thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, bền, không mang điện, có khối lượng bằng 1.838 lần... -
Newton
Danh từ đơn vị đo lực của hệ đơn vị quốc tế SI, bằng lực gây ra cho một vật có khối lượng 1 kilogram gia tốc 1 mét... -
Ngai
Danh từ ghế lớn có lưng tựa và tay vịn, thường được sơn son thếp vàng và đặt ở chính điện, là ghế đặc biệt dành... -
Ngai ngái
Tính từ có mùi hơi ngái mùi cỏ ngai ngái -
Ngai vàng
Danh từ (Từ cũ) ngai của vua ngồi, thường được thếp vàng; dùng để chỉ ngôi vua lật đổ ngai vàng Đồng nghĩa : ngai rồng -
Ngan
Danh từ chim nuôi cùng họ với vịt, nhưng lớn hơn, đầu có mào thịt đỏ. -
Ngan ngát
Tính từ như ngát (ng1; nhưng ý mức độ ít hơn) hương hoa ngan ngát
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.