Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngai ngái

Tính từ

có mùi hơi ngái
mùi cỏ ngai ngái

Xem thêm các từ khác

  • Ngai vàng

    Danh từ (Từ cũ) ngai của vua ngồi, thường được thếp vàng; dùng để chỉ ngôi vua lật đổ ngai vàng Đồng nghĩa : ngai rồng
  • Ngan

    Danh từ chim nuôi cùng họ với vịt, nhưng lớn hơn, đầu có mào thịt đỏ.
  • Ngan ngát

    Tính từ như ngát (ng1; nhưng ý mức độ ít hơn) hương hoa ngan ngát
  • Ngang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất...
  • Ngang bướng

    Tính từ bướng, nhất định không chịu nghe theo ai cả mà cứ theo ý mình, dù có biết là sai trái đi nữa đứa trẻ ngang bướng,...
  • Ngang cành bứa

    (Khẩu ngữ) rất ngang bướng, không chịu nghe theo lẽ phải nói ngang cành bứa
  • Ngang dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác hơi no, không muốn ăn, ăn không thấy ngon (do trước đó đã ăn một ít cái gì khác) ăn quà...
  • Ngang dọc

    ngang và dọc, đủ các hướng đèn điện giăng mắc ngang dọc Đồng nghĩa : dọc ngang
  • Ngang hàng

    Tính từ cùng thứ bậc trong quan hệ gia đình hoặc quan hệ xã hội tuổi tác tuy chênh lệch nhưng ngang hàng nhau
  • Ngang ngược

    Tính từ ngang ngạnh, bất chấp lẽ phải, tỏ ra không kể gì đến bất cứ ai ăn nói ngang ngược Đồng nghĩa : ngạo ngược,...
  • Ngang ngạnh

    Tính từ rất ngang bướng, đã không chịu nghe theo mà nhiều khi còn cố ý làm khác đi tính ương bướng, ngang ngạnh Đồng...
  • Ngang ngửa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả 1.2 (nhìn,...
  • Ngang nhiên

    Tính từ tỏ ra bất chấp mọi quyền lực, mọi sự chống đối, cứ thản nhiên làm theo ý mình mà không chút e sợ tên tội...
  • Ngang nối

    Danh từ (Ít dùng) xem dấu gạch nối
  • Ngang tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) khó nghe vì trái với lẽ thường câu nói nghe rất ngang tai
  • Ngang trái

    Tính từ trái với đạo lí, với lẽ thường hành vi ngang trái ở tình trạng gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở...
  • Ngang tàng

    Tính từ tỏ ra bất chấp, không sợ gì, không chịu khuất phục ai khí phách ngang tàng \"Năm năm trời bể ngang tàng, Đem mình...
  • Ngao

    Danh từ động vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển đi cào ngao Đồng nghĩa : nghêu
  • Ngao du

    Động từ dạo chơi khắp đó đây ngao du đây đó Đồng nghĩa : chu du
  • Ngao ngán

    buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa thở dài ngao ngán \"Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top