Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngụp lặn

Động từ

ngoi lên ngụp xuống dưới nước sâu (nói khái quát)
bọn trẻ ngụp lặn dưới sông
ngụp lặn trong cảnh ăn chơi sa đoạ (b)
Đồng nghĩa: lặn ngụp

Xem thêm các từ khác

  • Ngủ gà

    Động từ ngủ lơ mơ, mắt khép không chặt, thỉnh thoảng lại choàng tỉnh, giống như gà ngủ mắt lơ mơ như ngủ gà
  • Ngủ gà ngủ gật

    (Khẩu ngữ) ngủ lơ mơ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái. Đồng nghĩa : gà gật
  • Ngủ gật

    Động từ ngủ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái ngủ gật trong lớp ngồi ngủ gật
  • Ngủ khì

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ rất say, không biết gì hết đứa bé bú no đã ngủ khì
  • Ngủ lang

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ bậy bạ ở nơi nào đó, không phải tại nhà mình.
  • Ngủ mê

    Động từ (Phương ngữ) ngủ rất say vừa nằm xuống đã ngủ mê như nằm mơ \"Đêm qua trằn trọc canh dài, Ngủ mê cứ tưởng...
  • Ngủ nghê

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ (nói khái quát) ăn uống, ngủ nghê điều độ Đồng nghĩa : ngủ ngáy
  • Ngủ ngáy

    Động từ (Khẩu ngữ) như ngủ nghê mới đặt lưng chứ đã ngủ ngáy gì đâu!
  • Ngủ đông

    Động từ ngủ kéo dài vào mùa đông (một trạng thái sinh lí của nhiều động vật ở xứ lạnh) gấu ngủ đông
  • Ngủ đậu

    Động từ ngủ nhờ, ngủ tạm ở nhà người khác lỡ đường, xin ngủ đậu một đêm
  • Ngủng nga ngủng nghỉnh

    Động từ như ngủng nghỉnh (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Ngủng nghỉnh

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ tỏ ra lạnh nhạt, không mặn mà, đằm thắm do không ưa, không vừa ý hoặc không...
  • Ngủng ngẳng

    Động từ (Phương ngữ) như ngủng nghỉnh thích nhưng vẫn làm bộ ngủng ngẳng
  • Ngứa

    có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi đầu bẩn nên ngứa gãi cho đã ngứa ăn khoai ngứa miệng (Khẩu ngữ)...
  • Ngứa gan

    Động từ (Khẩu ngữ) cảm thấy tức giận, khó chịu mà phải nén lại trong lòng \"Trái tai vả lại ngứa gan, Đang tay đập...
  • Ngứa miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) có điều thấy muốn nói và cảm thấy muốn nói ngay, không kìm lại được ngứa miệng nói chêm vào...
  • Ngứa mắt

    Động từ (Khẩu ngữ) cảm thấy bực dọc, khó chịu khi nhìn thấy điều chướng mắt trông nó làm mà ngứa mắt! Đồng nghĩa...
  • Ngứa mồm

    Động từ (Khẩu ngữ) như ngứa miệng .
  • Ngứa nghề

    Động từ (Thông tục) cảm thấy bị kích thích, muốn trổ tài nghệ riêng của mình (thường hàm ý chê bai, châm biếm) \"Cớ...
  • Ngứa ngáy

    Động từ ngứa (nói khái quát) người ngứa ngáy khó chịu không có việc làm nên chân tay ngứa ngáy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top