Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngang cành bứa

(Khẩu ngữ) rất ngang bướng, không chịu nghe theo lẽ phải
nói ngang cành bứa

Xem thêm các từ khác

  • Ngang dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác hơi no, không muốn ăn, ăn không thấy ngon (do trước đó đã ăn một ít cái gì khác) ăn quà...
  • Ngang dọc

    ngang và dọc, đủ các hướng đèn điện giăng mắc ngang dọc Đồng nghĩa : dọc ngang
  • Ngang hàng

    Tính từ cùng thứ bậc trong quan hệ gia đình hoặc quan hệ xã hội tuổi tác tuy chênh lệch nhưng ngang hàng nhau
  • Ngang ngược

    Tính từ ngang ngạnh, bất chấp lẽ phải, tỏ ra không kể gì đến bất cứ ai ăn nói ngang ngược Đồng nghĩa : ngạo ngược,...
  • Ngang ngạnh

    Tính từ rất ngang bướng, đã không chịu nghe theo mà nhiều khi còn cố ý làm khác đi tính ương bướng, ngang ngạnh Đồng...
  • Ngang ngửa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả 1.2 (nhìn,...
  • Ngang nhiên

    Tính từ tỏ ra bất chấp mọi quyền lực, mọi sự chống đối, cứ thản nhiên làm theo ý mình mà không chút e sợ tên tội...
  • Ngang nối

    Danh từ (Ít dùng) xem dấu gạch nối
  • Ngang tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) khó nghe vì trái với lẽ thường câu nói nghe rất ngang tai
  • Ngang trái

    Tính từ trái với đạo lí, với lẽ thường hành vi ngang trái ở tình trạng gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở...
  • Ngang tàng

    Tính từ tỏ ra bất chấp, không sợ gì, không chịu khuất phục ai khí phách ngang tàng \"Năm năm trời bể ngang tàng, Đem mình...
  • Ngao

    Danh từ động vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển đi cào ngao Đồng nghĩa : nghêu
  • Ngao du

    Động từ dạo chơi khắp đó đây ngao du đây đó Đồng nghĩa : chu du
  • Ngao ngán

    buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa thở dài ngao ngán \"Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng...
  • Ngau ngáu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu .
  • Ngay

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được...
  • Ngay cán tàn

    (Khẩu ngữ) (mặt, tư thế) đờ ra, thuỗn ra mặt ngay cán tàn
  • Ngay lưng

    Tính từ (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu lao động ngay lưng, sống bám vào bố mẹ đồ ngay lưng!
  • Ngay lập tức

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như lập tức (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay lập tức
  • Ngay ngáy

    Tính từ không lúc nào được yên lòng, luôn luôn sợ sẽ xảy ra điều không hay nào đó lo ngay ngáy Đồng nghĩa : canh cánh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top