Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngay tắp lự

Phụ từ

(Khẩu ngữ) như tắp lự (nhưng nghĩa mạnh hơn)
làm ngay tắp lự

Xem thêm các từ khác

  • Ngay tức khắc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như tức khắc (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tức khắc
  • Ngay tức thì

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tức thì (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay tức thì
  • Nghe

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết âm thanh bằng tai 1.2 chú ý để có thể nghe thấy 1.3 cho là đúng và làm theo lời 1.4 (Khẩu...
  • Nghe chừng

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì đã quan sát thấy hoặc đã cảm nhận...
  • Nghe hơi nồi chõ

    (Khẩu ngữ) chỉ nghe qua lời đồn đại, không có gì chắc chắn lão cũng chỉ nghe hơi nồi chõ, chứ chưa thực mục sở thị
  • Nghe lóm

    Động từ (Phương ngữ) nghe lỏm nghe lóm được mỗi một câu
  • Nghe ngóng

    Động từ lắng nghe (tin tức, dư luận) xem sao (để qua đó quyết định hành động của mình) lắng tai nghe ngóng nghe ngóng...
  • Nghe nhìn

    kĩ thuật sử dụng cả âm thanh và hình ảnh, vừa tác động đến thính giác, vừa tác động đến thị giác thiết bị nghe...
  • Nghe ra

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) hiểu được, nhận ra được (điều hay, lẽ phải) 2 Danh từ 2.1 miếu thờ thần Động...
  • Nghe đâu

    (Khẩu ngữ) có nghe nhưng không đảm bảo là chắc chắn nghe đâu ông ấy sắp được thăng chức Đồng nghĩa : dường như,...
  • Nghen

    Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhé con đi nghen má! coi chừng đó nghen!
  • Nghi

    Động từ nghĩ có thể là người nào đó, là đã xảy ra việc nào đó, thường là không tốt, nhưng không có đủ cơ sở để...
  • Nghi binh

    Động từ hành động nhằm đánh lừa đối phương trong chiến đấu cắm cờ hiệu để nghi binh đốt lửa sau thành làm kế...
  • Nghi hoặc

    Động từ có điều còn nghi ngờ vì không rõ, không hiểu sự thật ra sao trong việc này còn nhiều điều nghi hoặc Đồng nghĩa...
  • Nghi kị

    Động từ nghi ngờ mà sinh ra ghét sinh lòng nghi kị
  • Nghi kỵ

    Động từ xem nghi kị
  • Nghi lễ

    Danh từ như lễ nghi nghi lễ thờ cúng đám tang được cử hành theo nghi lễ
  • Nghi môn

    Danh từ (Từ cũ) diềm thêu thời trước dùng treo ở cửa chính hoặc trước bàn thờ.
  • Nghi ngút

    Tính từ (khói, hơi) bốc lên nhiều và toả ra không ngớt khói hương nghi ngút Đồng nghĩa : ngun ngút
  • Nghi ngại

    Động từ còn chưa rõ thực hư ra sao nên chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng không có gì phải nghi ngại nhìn bằng ánh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top