Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghi kị

Động từ

nghi ngờ mà sinh ra ghét
sinh lòng nghi kị

Xem thêm các từ khác

  • Nghi kỵ

    Động từ xem nghi kị
  • Nghi lễ

    Danh từ như lễ nghi nghi lễ thờ cúng đám tang được cử hành theo nghi lễ
  • Nghi môn

    Danh từ (Từ cũ) diềm thêu thời trước dùng treo ở cửa chính hoặc trước bàn thờ.
  • Nghi ngút

    Tính từ (khói, hơi) bốc lên nhiều và toả ra không ngớt khói hương nghi ngút Đồng nghĩa : ngun ngút
  • Nghi ngại

    Động từ còn chưa rõ thực hư ra sao nên chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng không có gì phải nghi ngại nhìn bằng ánh...
  • Nghi ngờ

    Động từ nghi, không tin (nói khái quát) thấy lạ nên nghi ngờ nghi ngờ lòng tốt của bạn
  • Nghi thức

    Danh từ toàn bộ nói chung những điều quy định có tính chất nghiêm túc, theo quy ước của xã hội hoặc theo thói quen, cần...
  • Nghi tiết

    Danh từ (Từ cũ) như nghi thức nghi tiết lễ tế thần
  • Nghi trang

    Động từ (Phương ngữ) nguỵ trang nghi trang cửa hầm
  • Nghi trượng

    Danh từ vật trang hoàng nơi cung thất, dinh thự hay dùng khi vua quan đi đường, như tàn, cờ, quạt, binh khí, v.v. (nói khái quát)...
  • Nghi vấn

    nghi ngờ và thấy cần được xem xét, giải đáp đối tượng nghi vấn có nhiều dấu hiệu đáng nghi vấn làm rõ điều nghi...
  • Nghi vệ

    Danh từ như nghi trượng .
  • Nghi án

    Danh từ (Ít dùng) vụ án chưa có kết luận do chưa biết thủ phạm, chưa rõ manh mối nghi án về vụ giết người
  • Nghiêm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chặt chẽ, không cho phép có một sự vi phạm, dù là nhỏ và bất cứ với ai, đối với những điều...
  • Nghiêm chỉnh

    Tính từ (ăn mặc, đi đứng) theo đúng phép tắc, quy định ăn mặc nghiêm chỉnh hàng ngũ nghiêm chỉnh tỏ ra tuân theo các nguyên...
  • Nghiêm cấm

    Động từ cấm ngặt, hoàn toàn không cho phép nghiêm cấm sử dụng tài liệu trong phòng thi
  • Nghiêm huấn

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) lời dạy bảo của cha làm theo lời nghiêm huấn
  • Nghiêm khắc

    Tính từ rất nghiêm, không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót nào nghiêm khắc phê bình tính rất nghiêm khắc
  • Nghiêm lệnh

    Danh từ lệnh bắt buộc phải theo ra nghiêm lệnh giữ nghiêm lệnh
  • Nghiêm minh

    Tính từ nghiêm ngặt và rõ ràng, áp dụng cho mọi người, ai cũng như ai và trong mọi trường hợp kỉ luật nghiêm minh bảo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top