- Từ điển Việt - Việt
Nghĩa là
tổ hợp dùng để mở đầu phần giải thích nội dung của điều vừa nói đến, nêu ra cái ý cơ bản cần suy ra để hiểu
- như thế, nghĩa là anh đã đồng ý?
- Đồng nghĩa: tức là
Xem thêm các từ khác
-
Nghĩa lí
Danh từ ý nghĩa quan trọng việc đó giờ chẳng còn nghĩa lí gì! -
Nghĩa lý
Danh từ xem nghĩa lí -
Nghĩa phụ
Danh từ (Từ cũ) cha nuôi. -
Nghĩa quân
Danh từ quân đội được tổ chức nên trong cuộc khởi nghĩa nghĩa quân Tây Sơn Đồng nghĩa : nghĩa binh -
Nghĩa sĩ
Danh từ (Từ cũ) người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn trung thần nghĩa sĩ chiêu tập nghĩa sĩ bốn phương -
Nghĩa trang
Danh từ (Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ -
Nghĩa trọng tình thâm
(Từ cũ) như tình sâu nghĩa nặng . -
Nghĩa tình
Danh từ như tình nghĩa \"Mình đi, mình lại nhớ mình, Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy nhiêu.\" (THữu; 39) -
Nghĩa tử là nghĩa tận
con người đối với nhau có gì thì đến lúc chết cũng là hết (nên bỏ qua mọi khó khăn, trở ngại, kể cả hiềm khích để... -
Nghĩa vụ
Danh từ việc bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác mà pháp luật hay đạo đức quy định thực hiện... -
Nghĩa vụ quân sự
Danh từ nghĩa vụ của công dân tham gia lực lượng vũ trang đi nghĩa vụ quân sự trúng tuyển nghĩa vụ quân sự -
Nghĩa đen
Danh từ nghĩa của từ ngữ được coi là có trước những nghĩa khác về mặt logic hay về mặt lịch sử; phân biệt với nghĩa... -
Nghĩa địa
Danh từ khu đất chung dùng làm nơi chôn người chết. Đồng nghĩa : nghĩa trang, tha ma -
Nghẹn cứng
Động từ nghẹn ứ lại, không sao nói được, nuốt được miếng cơm nghẹn cứng trong cổ họng -
Nghẹn ngào
Động từ nghẹn lời, không nói được vì quá xúc động giọng nghẹn ngào xúc động -
Nghẹn đòng
Động từ (hiện tượng lúa) không trỗ được vì thiếu nước hoặc dinh dưỡng. -
Nghẹn ứ
Động từ nghẹn ngào đến mức như ứ lại, không thể thoát ra được cổ họng nghẹn ứ lại vì uất ức -
Nghẹt
bị vướng, tắc, không thông, vì chặt quá, sít quá mũi bị nghẹt, rất khó thở cửa bị nghẹt, không đóng được -
Nghẹt thở
Tính từ (Khẩu ngữ) ở trong tình trạng khó thở; thường dùng để ví tình cảnh sống bị o ép, gò bó đến mức mất hết... -
Nghếch
Động từ đưa (thường là vật có điểm đầu) hơi chếch lên cao đầu hơi nghếch lên nghếch nòng súng lên cao Đồng nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.