Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghi vấn


nghi ngờ và thấy cần được xem xét, giải đáp
đối tượng nghi vấn
có nhiều dấu hiệu đáng nghi vấn
làm rõ điều nghi vấn

Xem thêm các từ khác

  • Nghi vệ

    Danh từ như nghi trượng .
  • Nghi án

    Danh từ (Ít dùng) vụ án chưa có kết luận do chưa biết thủ phạm, chưa rõ manh mối nghi án về vụ giết người
  • Nghiêm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chặt chẽ, không cho phép có một sự vi phạm, dù là nhỏ và bất cứ với ai, đối với những điều...
  • Nghiêm chỉnh

    Tính từ (ăn mặc, đi đứng) theo đúng phép tắc, quy định ăn mặc nghiêm chỉnh hàng ngũ nghiêm chỉnh tỏ ra tuân theo các nguyên...
  • Nghiêm cấm

    Động từ cấm ngặt, hoàn toàn không cho phép nghiêm cấm sử dụng tài liệu trong phòng thi
  • Nghiêm huấn

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) lời dạy bảo của cha làm theo lời nghiêm huấn
  • Nghiêm khắc

    Tính từ rất nghiêm, không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót nào nghiêm khắc phê bình tính rất nghiêm khắc
  • Nghiêm lệnh

    Danh từ lệnh bắt buộc phải theo ra nghiêm lệnh giữ nghiêm lệnh
  • Nghiêm minh

    Tính từ nghiêm ngặt và rõ ràng, áp dụng cho mọi người, ai cũng như ai và trong mọi trường hợp kỉ luật nghiêm minh bảo...
  • Nghiêm mật

    Tính từ hết sức nghiêm ngặt và chặt chẽ, không để có sơ hở nào canh phòng nghiêm mật Đồng nghĩa : cẩn mật
  • Nghiêm nghị

    Tính từ tỏ ra nghiêm với vẻ quả quyết, dứt khoát đôi mắt nghiêm nghị
  • Nghiêm ngắn

    Tính từ (Ít dùng) nghiêm chỉnh, đứng đắn (nói khái quát) ngồi nghiêm ngắn một con người nghiêm ngắn, đàng hoàng
  • Nghiêm ngặt

    Tính từ có yêu cầu chặt chẽ, gắt gao đối với những quy định đã đề ra canh phòng nghiêm ngặt giám sát nghiêm ngặt Đồng...
  • Nghiêm nhặt

    Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem nghiêm ngặt
  • Nghiêm phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha \"Nàng từ dời gót tới nơi, Lạy mừng nghiêm phụ giãi bày khúc nhôi.\" (LNT) Đồng nghĩa :...
  • Nghiêm trang

    Tính từ (ăn mặc, cử chỉ, nói năng) hết sức đứng đắn, biểu thị thái độ tôn kính nét mặt nghiêm trang đi đứng nghiêm...
  • Nghiêm trị

    Động từ trừng trị nghiêm khắc theo pháp luật nghiêm trị kẻ bán nước buôn dân ai làm sai sẽ bị nghiêm trị
  • Nghiêm trọng

    Tính từ ở trong tình trạng xấu đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại hậu quả nghiêm...
  • Nghiêm túc

    Tính từ có ý thức coi trọng đúng mức những yêu cầu đối với mình, biểu hiện ở thái độ, hành động làm việc rất...
  • Nghiên

    Danh từ đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán) nghiên mực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top