Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngon ngót

Tính từ

hơi ngót đi một chút
ăn từ sáng, giờ bụng đã ngon ngót

Xem thêm các từ khác

  • Ngon xơi

    Tính từ (Thông tục) như ngon ăn tưởng ngon xơi hoá ra chẳng dễ chút nào
  • Ngon ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được kết quả tốt, có lợi tưởng ngon ăn, nào có ai ngờ! Đồng nghĩa : ngon xơi
  • Ngon ơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được, chẳng có gì khó làm ngon ơ nặng như thế mà nó vác cứ ngon ơ
  • Ngong ngóng

    Động từ như ngóng (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ngong ngóng chờ đợi
  • Ngoài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp...
  • Ngoài luồng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không thuộc luồng quản lí, không được thừa nhận là chính thức phim ngoài luồng băng, đĩa nhạc ngoài...
  • Ngoài lề

    ở phía ngoài, không thuộc phạm vi chính thức chuyện ngoài lề cuộc họp
  • Ngoài miệng

    ở lời lẽ nói ra, khác với ý nghĩ và việc làm thực tế ngoài miệng thì cứng cỏi, song trong lòng cũng hơi lo ngại
  • Ngoài mặt

    (thái độ, tình cảm) được biểu hiện ra bên ngoài, bằng nét mặt, cử chỉ, v.v., đối lập với những suy nghĩ, tình cảm...
  • Ngoài ra

    ngoài cái, điều vừa nói đến là chính, thì còn có thể có cái, điều khác nào đó nữa muốn thi đỗ thì phải học, ngoài...
  • Ngoài trời

    (Khẩu ngữ) ở chỗ trống, thoáng, không phải ở trong nhà hay nơi có mái che kiên cố sân khấu ngoài trời
  • Ngoác

    Động từ (Khẩu ngữ) (mồm) há to hết cỡ ngoác mồm cãi cười ngoác miệng đến tận mang tai Đồng nghĩa : hệch, hoác, ngoạc
  • Ngoáo ộp

    Danh từ tên gọi một quái vật bịa ra để doạ trẻ con; thường dùng khẩu ngữ để ví vật đưa ra để doạ dẫm, uy hiếp...
  • Ngoáy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thọc một vật vào chỗ sâu rồi xoay đi xoay lại thành những vòng tròn 1.2 (mông, đuôi) đưa đi đưa...
  • Ngoéo

    Danh từ như cù nèo (ng1) dùng ngoéo để hái quả
  • Ngoéo tay

    Động từ (Khẩu ngữ) như ngoặc tay ngoéo tay giao hẹn
  • Ngoại công

    Danh từ thuật rèn luyện khả năng chịu đựng của gân cốt, da thịt; phân biệt với nội công.
  • Ngoại cảm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông...
  • Ngoại cảnh

    Danh từ những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi...
  • Ngoại cỡ

    Danh từ cỡ lớn hơn tất cả những cỡ thường có một đôi giày ngoại cỡ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top