Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhái

Mục lục

Danh từ

động vật thuộc loài ếch nhái, đầu ngón chân nở rộng, thường sống trong các bờ ruộng, bụi cây.

Động từ

nhại, bắt chước
nhái giọng
hàng nhái
nhái theo mẫu mã của nước ngoài

Xem thêm các từ khác

  • Nhám

    Tính từ: (phương ngữ), xem ráp
  • Nháng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhoáng
  • Nhánh

    Danh từ: cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc, cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn,...
  • Nháo

    có những hành động vội vã và thiếu tự chủ, biểu lộ sự hốt hoảng, lo sợ, cả nhà nháo đi tìm, chưa chi đã nháo cả...
  • Nháo nhào

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung, do bị đảo tung lên một cách vội vã, nháo cả lên,...
  • Nháo nhác

    Tính từ: hỗn loạn lên, đầy vẻ sợ hãi, hốt hoảng, gà con nháo nhác tìm mẹ, bọn trẻ bị...
  • Nháy

    Động từ: nhắm mắt lại rồi mở ra ngay, ra hiệu bằng cách nháy mắt, loé, hoặc làm cho loé...
  • Nháy nháy

    (khẩu ngữ) trong ngoặc kép (hàm ý mỉa mai), dân chủ nháy nháy, nói là tử tế , nhưng chỉ là tử tế trong nháy nháy thôi
  • Nhâm

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
  • Nhâm nhẩm

    Động từ: như lẩm nhẩm, miệng nhâm nhẩm hát
  • Nhân

    Danh từ: bộ phận ở bên trong một số loại hạt, phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất,...
  • Nhân chứng

    Danh từ: người làm chứng, làm nhân chứng ở phiên toà, nhân chứng lịch sử
  • Nhân hoá

    nhân cách hoá (nói tắt).
  • Nhân nhẩn

    Tính từ: như nhần nhận (nhưng ít dùng hơn), nhân nhẩn đắng
  • Nhân sự

    Danh từ: việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức...
  • Nhân thể

    (khẩu ngữ) như một thể, như nhân tiện, chờ tôi một chút rồi cùng về nhân thể, nhân thể gặp xe thì về luôn, đi chơi,...
  • Nhân tính

    Danh từ: bản tính tốt đẹp của con người, hành vi vô nhân tính, một kẻ mất hết nhân tính
  • Nhâu

    Động từ: châu vào, xúm vào (hàm ý chê hoặc khinh), đàn chó nhâu ra sủa, thấy người sang là...
  • Nhây

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) (làm việc gì) kéo dài lâu, không chịu dứt, có tật nói nhây
  • Nhã

    Tính từ: (khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước, Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top