Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhược điểm

Danh từ

chỗ kém, chỗ yếu
nhược điểm của hắn là nhu nhược
khắc phục nhược điểm
Trái nghĩa: ưu điểm

Xem thêm các từ khác

  • Nhượng bộ

    Động từ chịu từ bỏ một phần hoặc toàn bộ ý kiến hay quyền lợi của mình trong sự tranh chấp nhất định không chịu...
  • Nhượng địa

    Danh từ phần đất của một nước thuộc địa hay nửa thuộc địa buộc phải nhường vĩnh viễn hoặc trong một thời gian...
  • Nhạc công

    Danh từ người chuyên nghề biểu diễn âm nhạc.
  • Nhạc cảnh

    Danh từ cảnh biểu diễn trên sân khấu, chủ yếu dựa vào âm nhạc, có thêm hát, múa.
  • Nhạc cụ

    Danh từ dụng cụ dùng trong âm nhạc nhạc cụ dân tộc chơi được hai loại nhạc cụ
  • Nhạc gia

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha mẹ vợ \"Đường trường chẳng quản xa khơi, Đưa tin sang đấy rước mời nhạc gia.\" (PCCH)
  • Nhạc hiệu

    Danh từ đoạn nhạc dạo đầu, báo hiệu cho một chương trình phát thanh hoặc truyền hình nhạc hiệu của chương trình phim...
  • Nhạc khí

    Danh từ dụng cụ âm nhạc trực tiếp phát ra tiếng nhạc, như trống, đàn, sáo, v.v..
  • Nhạc khúc

    Danh từ bài nhạc một nhạc khúc trữ tình
  • Nhạc kịch

    Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu chủ yếu dùng âm nhạc để thể hiện. opera vở nhạc kịch hồ thiên nga
  • Nhạc lí

    Danh từ lí thuyết về âm nhạc nắm vững nhạc lí
  • Nhạc lý

    Danh từ xem nhạc lí
  • Nhạc lễ

    Danh từ loại nhạc có tính chất lễ nghi, dùng làm nghi thức trong triều đình phong kiến hay trong việc tế lễ ngày trước.
  • Nhạc mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ vợ (không dùng để tự xưng).
  • Nhạc nhẹ

    Danh từ loại nhạc có nội dung phản ánh cuộc sống bình thường, mang nhiều tính chất giải trí, dàn nhạc gọn nhẹ, có thể...
  • Nhạc phẩm

    Danh từ tác phẩm âm nhạc nhạc phẩm trữ tình
  • Nhạc phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha vợ (không dùng để tự xưng).
  • Nhạc sĩ

    Danh từ người chuyên soạn nhạc, sáng tác bài hát nhạc sĩ Trịnh Công Sơn
  • Nhạc sống

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhạc do một nhóm người biểu diễn, phục vụ trực tiếp tại các cuộc vui, ở nhà hàng, phòng nhảy,...
  • Nhạc thính phòng

    Danh từ nhạc do một người hoặc một nhóm ít người biểu diễn ở phòng hoà nhạc nhỏ hoặc ở phòng khách.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top