Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhận mặt

Động từ

(Khẩu ngữ) như nhận diện
nhận mặt tên gián điệp

Xem thêm các từ khác

  • Nhận thầu

    Động từ nhận thực hiện công việc cho người khác, căn cứ vào các điều kiện đã được thoả thuận trong hợp đồng...
  • Nhận thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của quá trình phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; kết quả con người nhận...
  • Nhận thức luận

    Danh từ bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức đối...
  • Nhận xét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến xét đoán, đánh giá về một đối tượng nào đó 2 Danh từ 2.1 lời, điều nhận xét...
  • Nhận định

    đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá, dự đoán về một vấn đề nào đó nhận định tình hình một nhận định thiếu cơ sở
  • Nhập cuộc

    Động từ tham gia vào một hoạt động hay một công việc nào đó đứng ở ngoài nhìn, chứ không nhập cuộc
  • Nhập cư

    Động từ đến ở hẳn một nước khác để sinh sống, nói trong quan hệ với nước khác đó người Việt nhập cư tại Pháp...
  • Nhập cảng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như nhập khẩu 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) đưa từ nước ngoài vào cái vốn không có hoặc...
  • Nhập cảnh

    Động từ đi vào lãnh thổ của một nước khác; phân biệt với xuất cảnh giấy phép nhập cảnh
  • Nhập cục

    Động từ (Khẩu ngữ) gộp vào làm một, bất chấp những đặc điểm khác nhau nhập cục các vấn đề vào một
  • Nhập gia tuỳ tục

    đến ở tại nhà nào, nơi nào thì phải theo phong tục, tập quán nhà đó, nơi đó.
  • Nhập học

    Động từ bắt đầu vào học ở trường ngày nhập học buổi lễ nhập học
  • Nhập khẩu

    Động từ đưa hàng hoá hay tư bản của nước ngoài vào nước mình; phân việt với xuất khẩu hàng nhập khẩu thuế nhập...
  • Nhập môn

    Động từ (Từ cũ) bắt đầu trở thành học trò (của thầy hoặc của trường nào đó) lễ nhập môn mở đầu vào một môn...
  • Nhập ngoại

    Động từ nhập từ nước ngoài vào (thường nói về hàng hoá) thuốc lá nhập ngoại linh kiện nhập ngoại công nghệ nhập...
  • Nhập ngũ

    Động từ vào quân đội lên đường nhập ngũ Đồng nghĩa : tòng ngũ
  • Nhập nhoè

    (Phương ngữ) xem lập loè
  • Nhập nhà nhập nhằng

    Tính từ như nhập nhằng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhập nội

    Động từ đưa từ nước ngoài vào (thường là sinh vật) giống lúa nhập nội gà nhập nội Đồng nghĩa : nhập ngoại
  • Nhập quan

    Động từ đặt xác người chết vào quan tài theo nghi thức giờ nhập quan làm lễ nhập quan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top