Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhập nhoạng

Tính từ

chưa tối hẳn, vẫn còn sáng nhờ nhờ
trời nhập nhoạng tối
Đồng nghĩa: chạng vạng, chập choạng, nhá nhem, nhọ mặt người, tranh tối tranh sáng

Xem thêm các từ khác

  • Nhập nhèm

    Tính từ: không sáng, nửa tỏ nửa mờ, khó nhìn thấy rõ, (khẩu ngữ) như nhập nhằng, ánh sáng...
  • Nhập nhằng

    Động từ: cố ý làm cho thành không rành mạch, rõ ràng giữa cái nọ với cái kia để dễ bề...
  • Nhậu

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) uống rượu, bia với các thức nhắm đi kèm, đi nhậu, nhậu...
  • Nhậy

    Danh từ: bọ nhỏ, đuôi dài, thường cắn quần áo, sách vở., Tính từ:...
  • Nhậy bén

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy bén
  • Nhậy cảm

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy cảm
  • Nhắc

    Động từ: nói ra cho người khác nhớ, nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng,...
  • Nhắm

    Động từ: (mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ, tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc...
  • Nhắm nhe

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) chú ý đến, nhắm sẵn, có mấy đám nhắm nhe
  • Nhắm nháp

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như nhấm nháp .
  • Nhắn

    Động từ: báo tin bằng cách nhờ người khác nói lại hoặc qua phương tiện trung gian, nhắn người...
  • Nhắng

    Tính từ: (khẩu ngữ) rối rít, ồn ào với vẻ bận rộn, quan trọng, gây cho người khác cảm...
  • Nhắng nhít

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhắng, làm ra bộ quan trọng (nói khái quát), chưa chi đã nhắng nhít lên,...
  • Nhắp

    Động từ: (phương ngữ), (nhấp rượu)., xem nhấp
  • Nhằm

    Động từ: hướng vào một cái đích nào đó, hướng sự lựa chọn vào người nào đó, chọn...
  • Nhằm nhè

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), bị thương như vầy đã nhằm nhè gì!
  • Nhằm nhò

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), nhằm nhò gì ba cái đồng bạc!
  • Nhằn

    Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu...
  • Nhằng

    Động từ: (khẩu ngữ) đan xen vào nhau, giằng chéo vào nhau, rất khó gỡ, khó dứt ra, các sợi...
  • Nhằng nhằng

    Động từ: như nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn), dai dẳng, rất khó dứt, gây cảm giác khó chịu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top