Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhẵn nhụi

Tính từ

được sửa, dọn cho thật sạch, thật nhẵn, không còn lởm chởm, rậm rạp
gỗ bào nhẵn nhụi
râu ria cạo nhẵn nhụi
Trái nghĩa: sần sùi, xù xì

Xem thêm các từ khác

  • Nhẵn thin thín

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nhẵn thín (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhẵn thín

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhẵn đến mức như trơn bóng, không có chút gợn nào hòn sỏi nhẵn thín đầu cạo nhẵn thín Đồng nghĩa...
  • Nhẵn túi

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sạch tiền thua bạc nhẵn túi
  • Nhặm lẹ

    Tính từ (Phương ngữ) mau lẹ đi đứng nhặm lẹ
  • Nhặng bộ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nhặng xị .
  • Nhặng xị

    Tính từ (Khẩu ngữ) rộ lên làm ầm ĩ, gây khó chịu quát tháo nhặng xị cáu gắt nhặng xị Đồng nghĩa : nhặng bộ
  • Nhặt nhạnh

    Động từ nhặt từng ít một, từng cái rất nhỏ để gom, góp lại nhặt nhạnh đồ nghề vào một chỗ nhặt nhạnh từng...
  • Nhẹ bẫng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhẹ bỗng .
  • Nhẹ bỗng

    Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao cái túi nhẹ bỗng trả được nợ,...
  • Nhẹ dạ

    Tính từ dễ tin người, thiếu chín chắn nên thường dễ bị mắc lừa nhẹ dạ cả tin nhẹ dạ nên dễ bị lừa
  • Nhẹ gánh

    Tính từ nhẹ bớt đi, giảm được đi phần nào trách nhiệm, công việc nặng nề, khó khăn trả xong được nợ là nhẹ gánh
  • Nhẹ hẫng

    Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như bị hẫng đi vì không còn trọng lượng như trước chiếc va li nhẹ hẫng Đồng nghĩa...
  • Nhẹ kí

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức mạnh không đáng kể, không đáng phải lưu ý đối thủ nhẹ kí Trái nghĩa : nặng kí
  • Nhẹ lời

    Tính từ có cách nói năng nhẹ nhàng khi trách cứ hay khuyên bảo nhẹ lời khuyên bảo
  • Nhẹ nhàng

    Tính từ có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu công việc nhẹ nhàng hương thơm nhẹ nhàng nhẹ...
  • Nhẹ nhõm

    Tính từ có hình dáng, đường nét thanh thoát, tạo cảm giác ưa nhìn mặt mũi nhẹ nhõm có cảm giác thanh thản, khoan khoái,...
  • Nhẹ nợ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có được cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái trong lòng như vừa trút bỏ được một món nợ, một gánh nặng...
  • Nhẹ tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm, giữ, đụng chạm đến vật nào đó, để khỏi vỡ, khỏi hỏng nhẹ tay...
  • Nhẹ thênh

    Tính từ như nhẹ tênh .
  • Nhẹ tênh

    Tính từ nhẹ đến mức cảm thấy như không có gì lòng nhẹ tênh Đồng nghĩa : nhẹ bẫng, nhẹ bỗng, nhẹ thênh Trái nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top