Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phách lác

Động từ

(Phương ngữ) như khoác lác
tính hay phách lác

Xem thêm các từ khác

  • Phách lạc hồn xiêu

    (Ít dùng) như hồn xiêu phách lạc \"Sinh đà phách lạc hồn xiêu, Thương ôi! Chẳng phải nàng Kiều ở đây?\" (TKiều)
  • Phách lối

    Động từ (Phương ngữ) lên mặt ra oai để cho người ta phải nể sợ bộ tịch phách lối con nhỏ phách lối lắm!
  • Phái mạnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới đàn ông, được coi là giới của những người khoẻ mạnh; phân biệt với phái yếu.
  • Phái sinh

    Tính từ (từ hoặc nghĩa từ) được tạo ra từ một yếu tố gốc bằng cách thêm, bớt hay biến đổi một vài thành tố nào...
  • Phái viên

    Danh từ (Trang trọng) người được phái đi làm một nhiệm vụ nào đó, thường là đặc biệt phái viên của chính phủ
  • Phái yếu

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới phụ nữ, thường được coi là yếu ớt; phân biệt với phái mạnh.
  • Phái đoàn

    Danh từ đoàn người được chính thức cử đi làm một nhiệm vụ nhất định trong thời gian nhất định phái đoàn ngoại...
  • Phái đẹp

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới phụ nữ, được coi là phái của những người đẹp.
  • Phán

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) thông phán (gọi tắt) 2 Động từ 2.1 (Trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh...
  • Phán quyết

    Động từ (toà án) ra một quyết định có giá trị pháp lí, ai cũng phải tuân theo lời phán quyết cuối cùng
  • Phán xét

    Động từ xem xét và đánh giá, có tính chất quyết định phán xét công bằng không có quyền phán xét
  • Phán xử

    Động từ (người có quyền lực) xét xử.
  • Phán đoán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy...
  • Pháo binh

    Danh từ binh chủng của lục quân, chủ yếu dùng các loại pháo để hiệp đồng chiến đấu với các binh chủng khác hoặc...
  • Pháo bông

    Danh từ (Phương ngữ) pháo hoa.
  • Pháo cao xạ

    Danh từ pháo có nòng dài, chủ yếu dùng để bắn các mục tiêu trên không trận địa pháo cao xạ Đồng nghĩa : cao xạ pháo,...
  • Pháo cối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 pháo thường để bắn các mục tiêu che khuất với góc bắn từ 45O trở lên. 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Pháo dây

    Danh từ pháo làm bằng dải giấy bản cuộn tròn thành dây nhỏ, bên trong có chứa thuốc súng, khi đốt thì toé sáng liên tiếp.
  • Pháo hiệu

    Danh từ đạn khi bắn lên thì phát ra ánh sáng có màu sắc quy định để dùng làm tín hiệu.
  • Pháo hoa

    Danh từ pháo khi bắn lên thì nổ trên không tạo thành những chùm tia sáng màu sắc rực rỡ, thường được bắn trong những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top