Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân vi sinh

Danh từ

phân bón có thành phần cơ bản là vi sinh vật
sản xuất phân vi sinh

Xem thêm các từ khác

  • Phân viện

    Danh từ chi nhánh của một viện nghiên cứu khoa học phân viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
  • Phân vua

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem phân bua
  • Phân vân

    Động từ ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải phân vân không biết nên...
  • Phân vô cơ

    Danh từ xem phân hoá học
  • Phân vùng

    Động từ phân chia thành từng vùng theo những đặc điểm nhất định về tự nhiên và xã hội, nhằm phát triển kinh tế một...
  • Phân xanh

    Danh từ tên gọi chung các cây hoặc lá cây tươi được ủ hay vùi thẳng xuống đất để bón ruộng.
  • Phân xã

    Danh từ chi nhánh của một hãng thông tấn phân xã Việt Nam tại Nga
  • Phân xưởng

    Danh từ đơn vị tổ chức của xí nghiệp, nhà máy, thực hiện một phần việc hoàn chỉnh nào đó của quá trình sản xuất...
  • Phân đạm

    Danh từ phân hoá học có thành phần chủ yếu là chất đạm.
  • Phân định

    Động từ phân chia và xác định một cách rõ ràng, cụ thể đường biên giới được phân định rõ ràng
  • Phân độ

    Danh từ đơn vị đo được phân chia trong một thang độ của một dụng cụ đo lường trên đòn cân có chia phân độ
  • Phân đội

    Danh từ tên gọi chung các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, từ tiểu đội đến tiểu đoàn phân đội trinh sát...
  • Phân ưu

    Động từ (Trang trọng) chia buồn với gia đình có tang gửi lời phân ưu cùng tang quyến
  • Phây phây

    Tính từ như phây (nhưng ý mức độ nhiều hơn; thường nói về người phụ nữ đã đứng tuổi) béo tốt phây phây
  • Phè phè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe như bị chặn lại, do luồng hơi bật phun mạnh từ miệng hoặc khe hẹp ra ngoài thở...
  • Phè phỡn

    Tính từ (lối sống ăn uống, chơi bời) thoả thuê một cách phung phí, phóng túng, chỉ để hưởng lạc ăn uống phè phỡn...
  • Phèn chua

    Danh từ phèn chứa nhôm và kalium, màu trắng hoặc trong suốt, vị chua và chát, thường dùng để lọc cho nước trong hoặc làm...
  • Phèn phẹt

    Tính từ (mặt) to bè ra, trông xấu mặt to phèn phẹt phèn phẹt như mẹt bánh đúc
  • Phèng la

    Danh từ nhạc khí gõ bằng đồng thau, hình đĩa tròn, tiếng vang và chói. Đồng nghĩa : đồng la, thanh la
  • Phèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) ruột non 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) như sùi Danh từ (Khẩu ngữ) ruột non phèo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top