Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phòng tránh

Động từ

phòng bị trước nhằm chủ động tránh điều bất lợi không hay xảy ra đối với mình (nói khái quát)
phòng tránh thiên tai, dịch bệnh
các biện pháp phòng tránh HIV

Xem thêm các từ khác

  • Phòng trừ

    Động từ ngăn ngừa và diệt trừ phòng trừ sâu bệnh phòng trừ mối, bảo vệ đê điều
  • Phòng tuyến

    Danh từ hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ chọc thủng phòng tuyến của địch
  • Phòng vệ

    Động từ phòng giữ và bảo vệ, chống lại sự xâm phạm, đánh chiếm phòng vệ nghiêm ngặt lực lượng phòng vệ Đồng...
  • Phòng xa

    Động từ có biện pháp để phòng trước điều không hay dặn phòng xa \"Đến con kiến cũng biết tha lâu đầy tổ, phòng xa...
  • Phòng ốc

    Danh từ phòng, buồng, nhà cửa (nói khái quát) sửa sang, mở rộng phòng ốc
  • Phó bảng

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người được lấy đỗ thêm trong khoa thi đình, sau tiến sĩ.
  • Phó giáo sư

    Danh từ học hàm dưới giáo sư, phong cho người nghiên cứu khoa học có trình độ cao, có vai trò lớn trong việc giảng dạy...
  • Phó lãnh sự

    Danh từ chức vụ đứng sau lãnh sự trong một lãnh sự quán.
  • Phó mặc

    Động từ giao cho và để mặc muốn làm gì thì làm, muốn ra sao thì ra mọi việc trong nhà đều phó mặc cho vợ phó mặc cho...
  • Phó nháy

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chụp ảnh (hàm ý hài hước hoặc coi thường) tay phó nháy Đồng nghĩa : phó nhòm
  • Phó nhòm

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như phó nháy .
  • Phó phòng

    Danh từ phó trưởng phòng (nói tắt) phó phòng kinh doanh lên chức phó phòng
  • Phó sứ

    Danh từ (Từ cũ) người làm phó cho công sứ ở một tỉnh của nước bị bảo hộ.
  • Phó thác

    Động từ giao phó hoàn toàn cho người nhận mọi việc đều phó thác cho trợ lí phó thác việc nhà Đồng nghĩa : uỷ thác
  • Phó thường dân

    Danh từ (Khẩu ngữ) người dân thường, không có địa vị, chức vụ gì trong xã hội (thường dùng để nói đùa hoặc với...
  • Phó tiến sĩ

    Danh từ học vị dưới tiến sĩ và trên thạc sĩ, ở một số nước, trước đây.
  • Phó tổng

    Danh từ (Khẩu ngữ) phó tổng biên tập, hoặc phó tổng giám đốc (nói tắt) ngồi ghế phó tổng của một tờ tạp chí
  • Phó từ

    Danh từ xem phụ từ
  • Phó văn phòng

    Danh từ người làm phó cho chánh văn phòng.
  • Phóc

    từ gợi tả dáng vẻ nhanh gọn của động tác nhảy đột ngột nhảy phóc qua mương phóc lên lưng ngựa Đồng nghĩa : phót,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top