Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phó nháy

Danh từ

(Khẩu ngữ) người chụp ảnh (hàm ý hài hước hoặc coi thường)
tay phó nháy
Đồng nghĩa: phó nhòm

Xem thêm các từ khác

  • Phó nhòm

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như phó nháy .
  • Phó phòng

    Danh từ phó trưởng phòng (nói tắt) phó phòng kinh doanh lên chức phó phòng
  • Phó sứ

    Danh từ (Từ cũ) người làm phó cho công sứ ở một tỉnh của nước bị bảo hộ.
  • Phó thác

    Động từ giao phó hoàn toàn cho người nhận mọi việc đều phó thác cho trợ lí phó thác việc nhà Đồng nghĩa : uỷ thác
  • Phó thường dân

    Danh từ (Khẩu ngữ) người dân thường, không có địa vị, chức vụ gì trong xã hội (thường dùng để nói đùa hoặc với...
  • Phó tiến sĩ

    Danh từ học vị dưới tiến sĩ và trên thạc sĩ, ở một số nước, trước đây.
  • Phó tổng

    Danh từ (Khẩu ngữ) phó tổng biên tập, hoặc phó tổng giám đốc (nói tắt) ngồi ghế phó tổng của một tờ tạp chí
  • Phó từ

    Danh từ xem phụ từ
  • Phó văn phòng

    Danh từ người làm phó cho chánh văn phòng.
  • Phóc

    từ gợi tả dáng vẻ nhanh gọn của động tác nhảy đột ngột nhảy phóc qua mương phóc lên lưng ngựa Đồng nghĩa : phót,...
  • Phóng khoáng

    Tính từ không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt sống phóng khoáng tính tình phóng khoáng Đồng nghĩa : hào phóng,...
  • Phóng sinh

    Động từ thả chim, cá bắt được hay mua về vì kiêng sát sinh, theo giáo lí đạo Phật. (Khẩu ngữ) bỏ mặc, không dòm ngó,...
  • Phóng sự

    Danh từ thể văn chuyên miêu tả những việc có thật mang tính thời sự xã hội phóng sự điều tra thiên phóng sự
  • Phóng tay

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thả hết sức, không hề tự kiềm chế, tự hạn chế phóng tay mua sắm phóng tay kí một...
  • Phóng thích

    Động từ (cơ quan có thẩm quyền) thả tù nhân, thả người đang bị giam phóng thích tù binh như giải phóng (ng4) năng lượng...
  • Phóng tác

    Động từ phỏng theo nội dung của một tác phẩm mà viết lại thành một tác phẩm khác theo một yêu cầu nhất định.
  • Phóng túng

    Tính từ tự do tuỳ tiện, không chịu khép mình vào khuôn phép ăn chơi phóng túng sống một cuộc đời phóng túng
  • Phóng uế

    Động từ đi tiểu tiện, đại tiện bừa bãi, không đúng nơi, đúng chỗ cấm phóng uế bừa bãi
  • Phóng viên

    Danh từ người làm báo chuyên đi lấy tin tức, tài liệu để viết bài.
  • Phóng viên nhiếp ảnh

    Danh từ người làm báo chuyên đi chụp ảnh lấy tài liệu đăng báo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top